Page 56 - (VietnamReport) Báo cáo Vietnam Earnings Insight 2021_Các xu hướng lợi nhuận theo ngành kinh tế 2021-2022
P. 56
BÁO CÁO VIETNAM EARNINGS INSIGHT 2021 CÁC XU HƯỚNG LỢI NHUẬN THEO NGÀNH KINH TẾ 2021-2022
Hình 15: ƯớC TíNH TổN THẤT DO GIÁN ĐOẠN CHUỗI CUNG ỨNG
Figure 15: ESTIMATED SUPPLY-CHAIN-DISRUPTION LOSSES
Tổn thất do gián đoạn chuỗi cung ứng trung bình bằng 42% thu nhập một năm trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu hao trong hơn một thập kỷ /
Supply-chain-disruption losses equal 42% of one year's earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization on average over a decade.
NPV của khoản lỗ dự
NPV cho một công ty kiến(3), biên EBITDA, điểm
Giá trị hiện tại ròng (NPV) của khoản lỗ dự kiến trong 10 lớn(3), triệu đô-la / phần trăm / NPV of ex-
Trên mức trung bình / năm(1),% EBITDA(2) hàng năm / Net present value (NPV) of NPV for a major pected losses(3), EBITDA
Above average expected losses over 10 years(1), % of annual EBITDA(2) company(3), $ million margin, percentage point
Hàng không vũ trụ (thương mại) /
Aerospace (commercial) 66.8 1,564 7.4
Ô tô / Automotive 56.1 6,412 7.3
Khai thác mỏ / Mining 46.7 2,240 8.4
Sản phẩm dầu mỏ / Petroleum products 45.5 6,327 8.9
Thiết bị điện / Electrical equipment 41.7 556 5.4
Kính và xi măng / Glass and cement 40.5 805 6.2
Máy móc và thiết bị /
Machinery and equipment 39.9 1,084 6.5
Máy tính và điện tử / 39.0 2,914 5.9
Computers and electronics
Hàng dệt may / Textiles and apparel 38.9 788 7.8
Các thiết bị y tế / Medical devices 37.9 431 8.7
Hóa chất / Chemicals 34.9 1,018 5.7
Thực phẩm và đồ uống / 30.0 1,578 7.6
Food and beverage
Dược phẩm / Pharmaceuticals 24.0 1,436 6.0
Trung bình / Average
(1)Dựa trên xác suất ước tính của sự gián đoạn nghiêm trọng hai lần mỗi thập kỷ (không đổi giữa các ngành) và tỷ lệ doanh thu rủi ro do cú sốc (thay đổi giữa các ngành). Số tiền được biểu thị bằng phần của doanh thu một
năm (tức là, nó không lặp lại trong khoảng thời gian 10 năm). Tính bằng tổng giá trị tiền mặt của các cú sốc dự kiến trong khoảng thời gian 10 năm dựa trên giá trị trung bình của các kịch bản chỉ sản xuất và gián đoạn sản
xuất và phân phối nhân với xác suất các sự kiện xảy ra trong một năm nhất định. Tác động dự kiến tiền mặt được chiết khấu dựa trên chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền của từng ngành. / Based on estimated probability
of a severe disruption twice per decade (constant across industries) and proportion of revenue at risk due to a shock (varies across industries). Amount is expressed as a share of one year's revenue (ie, it is not recurring over
modeled 10-year period). Calculated by aggregating cash value of expected shocks over a 10-year period based on averages of production-only and production and distribution disruption scenarios multiplied by probability
of events occurring for a given year. Expected cash impact is discounted based on each industry's weighted average cost of capital.
(2)Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao. / Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization.
(3)Dựa trên doanh thu bình quân gia quyền của 25 công ty hàng đầu theo vốn hóa thị trường trong từng ngành. / Based on weighted average revenue of top 25 companies by market cap in each industry.
Nguồn: S&P Capital IQ
Source: S&P Capital IQ
86