Page 51 - (VietnamReport) Báo cáo Vietnam Earnings Insight 2021_Các xu hướng lợi nhuận theo ngành kinh tế 2021-2022
P. 51

CÁC XU HƯỚNG LỢI NHUẬN THEO NGÀNH KINH TẾ 2021-2022

























            Hình 14: Sự GIÁN ĐOẠN THAY ĐổI TùY THEO MỨC ĐỘ NGHIÊM TRọNG, TẦN SUẤT VÀ THỜI GIAN DIễN RA
            Figure 14: DISRUPTIONS VARY BASED ON THEIR SEVERITY, FREQUENCY, AND LEAD TIME-AND THEY OCCUR WITH REGULARITY


              Quy mô gián đoạn, tần suất và khả năng dự đoán /
              Magnitude of disruption, frequency, and ability to anticipate
                                                                          Tần suất dự kiến theo thời gian, năm
              Tần suất xảy ra                                             (dựa trên phỏng vấn chuyên gia, n = 35) /
              trong lịch sử /  Thường   Ít thường  Chưa xảy ra ở quy mô(1) /  Expected frequency by duration, year
              Historical  xuyên hơn /   xuyên hơn /                       (base on expert interviews, n=35)
              frequency  More frequent   Less frequent   Has not (yet) occurred at scale(1)
                       Những thảm họa không lường trước được /  Những thảm họa có thể lường trước được /  Thời gian  Tần suất dự kiến /
                                                                                        Expected frequency
                                                                           gián đoạn /
                                                         Foreseeable catastrophes
                       Unanticipated catastrophes
                   10 nghìn tỷ đô-la /  10s of $ trillions  Tấn công thiên thạch / Meteoroid strike  Đại dịch cực đoan /  Siêu núi lửa / Supervolcano  disruption
                                                                           Duration
                           Bão mặt trời / Solar storm
                                                          Đại dịch / Pandemic
                                              Extreme pandemic
                               Khủng bố cực đoan /
                                                                           1-2 weeks
                                                                                       2 years
                               Extreme terrorism   Khủng hoảng tài chính /  Xung đột  1-2 tuần /  2 năm /
                                                               quân sự toàn
              Quy mô chi phí các cú sốc được ước tính, $ / Magnitude of estimated cost of shock, $  100 tỷ đô-la /  100s of $ billions  Địa vật lý chính /  Khủng bố / Terrorism  Sự chính  Tranh chấp thương mại /  2-4 tuần /  2,8 năm /
                                                               cầu / Global
                   Nghìn tỷ đô-la /
                        Tấn công mạng có hệ thống / Systemic cyberattack
                                                               military con=ict
                     $ trillions
                                   Sự kiện khí hậu
                                                   Financial crisis
                                cấp tính (bão )(2) / Acute climate
                                   (hurricane) event(2)
                         Major geophysical
                                                                           2-4 weeks
                                                                                         2.8 years
                                                             Trade dispute
                         Tai họa do
                                                             Xung đột quân sự
                                   Chủ nghĩa cá nhân
                         con người tạo ra /
                                                  quy hóa /
                                                             địa phương / Local
                                   (ví dụ: bom bẩn) /
                         Man-made disaster
                                                  Regulation
                                                             military con=ict
                                     Idiosyncratic
                                                                           1-2 tháng /
                                                                                           3,7 năm /
                                    (eg. Dirty bomb)
                     10s of $ billions
                   10 tỷ đô-la /
                                                    (sóng nhiệt )(2) /
                             Tấn công mạng
                                                    Acute climate
                             thông thường / Common cyberattack
                                                    (heatwave) event(2)
                             Hàng nhái / Counterfeit  Sự kiện khí hậu cấp tính  1-2 months  3.7 years
                        Trộm cắp / Theft                                   Hơn 2 tháng /      4,9 năm /
                                                                           +2 months          4.9 years
                   Tỷ đô-la /  $ billions  Những gián đoạn kinh doanh không lường  Những gián đoạn có thể lường trước được /
                                                          Foreseeable disruptions
                       trước được / Unanticipated business disruptions
                        Không có / None  Ngày / Days   Tuần / Weeks  Tháng hoặc hơn / Months or more
                        Khả năng dự đoán (thời gian diễn ra) / Ability to anticipate (lead time)
             (1)Các cú sốc chưa xảy ra trên quy mô lớn (ví dụ: khủng bố cực đoan, tấn công mạng có hệ thống, bão mặt trời) hoặc trong thời hiện đại (ví dụ: tấn công thiên thạch, siêu núi lửa) / Shocks that have not
             occurred either at scale (eg, extreme terrorism, systemic cyberattack, solar storm) or in modern times (eg, meteoroid strike, supervolcano)
             (2)Dựa trên kinh nghiệm cho đến nay; tần suất và / hoặc mức độ nghiêm trọng của các cú sốc có thể tăng lên theo thời gian / Based on experience to date; the frequency and/or severity of events could
             increase over time
            Nguồn: McKinsey
            Source: McKinsey
                                                                                                     81
   46   47   48   49   50   51   52   53   54   55   56