Page 45 - {PDF FileName}
P. 45
CHUyểN đổI số và Cơ HộI CủA CáC DOANH NGHIỆP vIỆT NAm
Bảng 3: TÁC ĐộNG CủA CÁC CÔNG NGHệ MớI TRONG CHUYểN ĐổI Số
Table 3: IMPACTS OF NEW TECHNOLOGIES IN DIGITAL TRANSFORMATION
Công nghệ / Technology Tác động tích cực / Positive impact Tác động tiêu cực / Negative impact
Công nghệ cấy ghép / Implantable technologies Lợi ích về theo dõi sức khoẻ / Benefits of health Rủi ro về quyền riêng tư và rò rỉ thông tin cá nhân /
monitoring Risks of privacy and personal information leakage
Thiệt bị đeo người / Wearable Internets Gia tăng hiệu quả cá nhân, hỗ trợ việc ra quyết Rủi ro về quyền riêng tư và rò rỉ thông tin cá nhân,
định / Increase personal effectiveness, support tính gây nghiện / Risks of privacy and personal
decision-making information leakage, addictiveness
Internet vạn vật / Internet of things Gia tăng hiệu quả làm việc, gia tăng chất lượng Lo ngại về quyền riêng tư, thất nghiệp, đe doạ về
và an toàn cuộc sống, tạo ra ngành nghề mới, mặt an ninh / Concerns about privacy, unemploy-
củng cố mối liên hệ với môi trường / Increase ment, security threats
work efficiency, increase quality and safety of
life, create new careers, strengthen relationships
with the environment
Thành phố thông minh / Smart cities Gia tăng hiệu quả, chất lượng sống, giảm bớt tội Lo ngại về quyền riêng tư, rủi ro về sụp đổ hệ
phạm, gia tăng tính cơ động, cải thiện chất thống, tấn công mạng / Concerns about privacy,
lượng giáo dục / Increase efficiency, quality of risks of system collapse, network attack
life, reduce crime, increase mobility, improve the
quality of education
Dữ liệu lớn / Big data Hỗ trợ việc ra quyết định nhanh hơn và hiệu quả Thất nghiệp, quan ngại về quyền riêng tư, tính
hơn, giảm bớt chi phí, hình thành ngành nghề tin cậy của dữ liệu, quyền sở hữu dữ liệu /
mới / Support decision-making faster and more Unemployment, concerns about privacy, data
efficiently, reduce costs, create new professions ownership
Xe hơi không người lái / Driverless cars Gia tăng tính an toàn, ít tác động đến môi Thất nghiệp, tấn công mạng, giảm nguồn lợi nhuận
trường, gia tăng khả năng cơ động của người già cho giao thông công cộng / Unemployment, net-
và người tàn tật / Increase safety, have less work attack, lower profits for public transport
impact on the environment, increase the mobili-
ty of the elderly and the handicapped
Rô-bốt / Robotics Thay thế cho các công việc nặng nhọc của con Thất nghiệp, tính trách nhiệm và nghĩa vụ /
người / Replace human to do heavy work Unemployment, accountability and obligations
Tiền ảo / Blockchain Sự lan toả các định chế tài chính mới, sự bùng nổ của Niềm tin của con người, nỗi sợ về an toàn tài chính /
các tài sản có thể trao đổi, gia tăng sự minh bạch / Human belief, fear of financial security
Presence of new financial institutions, the boom of
exchangeable assets, increased transparency
Kinh tế chia sẻ / Sharing economy Gia tăng khả năng khai thác nguồn lực, tận dụng Gia tăng các quan hệ lao động, suy giảm nền kinh tế
hiệu quả hơn tài sản / Increase capacities to phi chính thức, sự lạm dụng lòng tin / Increase labor
exploit resources, make better use of assets relations, ease informal economies, and trust abuse
Công nghệ in 3D / 3D printing Gia tăng quá trình phát triển sản phẩm, gia tăng Thất nghiệp, vi phạm bản quyền, không thể kiểm
nhu cầu đối với ngành nghề thiết kế sản phẩm, soát được việc sản xuất cơ thể người và các vật thể
sản phẩm được cá nhân hoá / Increase product gây nguy hiểm cao như súng ống / Unemployment,
development process, increase demand for prod- copyright infringement, uncontrollable production
uct design industry, personalized products of human bodies and high-risk objects such as guns
Nguồn: Schwab (2017)
Source: Schwab (2017)
63