Page 54 - Sample_An_Pham_Ho_So_VNR500_2019
P. 54
CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN LẠNH
TỔNG QUAN – OVERVIEW
338 Tên tiếng Anh REFRIGERATION ELECTRICAL ENGINEERING CORPORA- Xếp hạng VNR500 225 (I); 109 (II)
English name TION (REE CORP) Ranking VNR500
Trụ sở chính 364 Cộng Hòa - Phường 13 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh Mã/Tên ngành cấp 2 F43/Hoạt động xây dựng chuyên dụng
Head office 2-digit VSIC Code/Name F43/Specialized construction activities
Tel 028-38100017 / 38100350 Mã số thuế 0300741143
Fax 028-38100337 Tax code
Email ree@reecorp.com.vn Sở hữu vốn Vốn nhà nước ≤ 50%
Website https://www.reecorp.com Financial share State share ≤ 50%
Tình trạng niêm yết HNX HOSE Chưa niêm yết/Unlisted Năm thành lập 1993
Listed status Established Year
Vốn điều lệ 3.100.588.410.000 VND Ban lãnh đạo Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ (Chairman-CEO):
Charter capital Key Person Nguyễn Thị Mai Thanh
Phó Chủ tịch HĐQT (Vice Chairman):
David Alexander Newbigging
Phó TGĐ (Vice CEO): Huỳnh Thanh Hải
Phó TGĐ (Vice CEO): Phạm Quốc Thắng
Năm 1977, Công ty được thành lập dựa trên cơ sở là một đơn vị Nhà nước mà sau In 1977, the Company was established on the basis of a state entity which later
này được đổi tên là Công ty Cơ Điện Lạnh. Năm 1993, công ty được cổ phần hóa changed its name into Refrigeration Electrical Engineering Company. In 1993, the
chuyển thành Công ty CP Cơ Điện Lạnh (REE Corp.). Tháng 7/2000 công ty bắt đầu company was equitized and changed into Refrigeration Electrical Engineering
niêm yết với mã chứng khoán REE trên Sàn Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Corporation (REE Corp). In July 2000, the Company listed on Ho Chi Minh Stock
côNG NGHIỆP
Minh. Năm 2002-2003, công ty tái cấu trúc hoạt động sản xuất và dịch vụ cơ điện Exchange with the code REE. In 2002-2003, the Company structured the manufac-
công trình thành hai công ty trực thuộc là Công ty REE M&E và Công ty điện máy turing and mechanical and electrical engineering activities into REE M&E JSC and
REE. REE Electric Appliances JSC.
NGÀNH NGHỀ CHÍNH / CORE BUSINESS
Ngành sản xuất kinh doanh chính: Dịch vụ cơ điện công trình (M&E); sản xuất, Core business: Mechanical and electrical services (M&E); production, assembling
lắp ráp và kinh doanh các sản phẩm mang thương hiệu Reetech; phát triển, quản lý, and sales of Reetech products, development, management of real estate.
kinh doanh và khai thác bất động sản. Main product: Reetech air-conditional.
Sản phẩm chính: Điều hòa không khí thương hiệu Reetech. Main market: Ho Chi Minh city, Hanoi, Yen Bai, Quang Ninh and Hai Duong.
Thị trường chính: TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Yên Bái, Quảng Ninh, Hải Dương.
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD / BUSINESS SCALE AND OPERATION
Quy mô công ty / Company equity rating Hoạt động kinh doanh / Operation rating
Tổng tài sản (tỷ VND) / Total Assets (billion dongs) Doanh thu (tỷ VND) / Total Revenue (billion dongs)
A5 (< 100) A4 (100-500) A3 (500-1000) A2 (1000-2000) A1 (> 2000) R5 (< 1000) R4 (1000-2000) R3 (2000-5000) R2 (5000-10000) R1 (> 10000)
Vốn chủ sở hữu (tỷ VND) / Total Owner Equity (billion dongs) Số lượng nhân viên (người) / Labor (Persons)
E5 (< 100) E4 (100-500) E3 (500-1000) E2 (1000-2000) E1 (> 2000) L5 (< 100) L4 (100-500) L3 (500-1000) L2 (1000-2000) L1 (> 2000)
Ghi chú: Số liệu tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018 Note: Financial data for the fiscal year ended December 31, 2018
VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH / COMPANY’S STATUS IN THE INDUSTRY
1. Khả năng sinh lợi (Profitability) xét trong ngành 2. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio) xét trong ngành
1.1. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản - ROA (Return on Assets) xét trong ngành
Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%) Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%)
F43 F43
1.2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - ROE (Return on Equity) xét trong ngành 3. Vòng quay tổng tài sản (Asset Turnover Ratio) xét trong ngành
HỒ SƠ DOANH NGHIỆP VNR500
Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%) Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%)
F43 F43
1.3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu - ROR (Return on Revenue) xét trong ngành 4. Các chỉ số cụ thể của ngành F43 (Sample size/ Median):
n = 218 m (ROA) = 1.44% m (ROE) = 6.85%
Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%)
F43
Ghi chú: Các chỉ số tài chính được phân loại theo tứ phân vị trong ngành Note: Financial indexes are classified by the quantile of industry
Trải qua hơn 41 năm xây dựng và phát triển, Công ty CP Cơ điện lạnh REE đã không After over 41 years of establishment and development, REE Corporation has con-
ngừng lớn mạnh, trở thành một trong những doanh nghiệp có giá trị vốn hóa lớn stantly grown, become one of the largest companies in term of market capitalization
nhất trên sàn chứng khoán HOSE. Hiện nay, nhóm công ty REE hoạt động đa on HOSE Stock Exchange. At present, REE diversifies its activity in three key sec-
ngành, chủ lực trong ba lĩnh vực: cơ điện lạnh, bất động sản và cơ sở hạ tầng tiện tors: refrigeration, real estate and utility infrastructure in Vietnam. According to the
ích tại Việt Nam. Theo báo cáo thường niên, các hoạt động M&E, điện máy Reetech annual report, M&E activities, Reetech electric and offices for lease in 2018 achieved
và văn phòng cho thuê trong năm 2018 đều đạt được kết quả kinh doanh khả quan. positive business results. REE Group's revenue in 2018 reached VND 5,100 billion,
Trong đó, doanh thu nhóm công ty năm 2018 đạt 5.100 tỷ đồng, tăng 2,1%; lợi nhuận increasing by 2.1%; REE earned net profit after tax of VND 1,784 billion, up 29.6%
sau thuế đạt 1.784 tỷ, tăng 29,6% so với năm trước; lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu year-on-year; earnings per share were 29.6% higher, representating VND 5,754. In
tăng 29,6% đạt 5.754 đồng. Để duy trì thành tựu đó, trong thời gian tới, REE tiếp tục the next time, REE will continue to pursue investment opportunities in power and
theo đuổi các cơ hội đầu tư trong lĩnh vực cơ sở hạ tầng điện, nước và văn phòng water infrastructure utility sectors and commercial office for lease to meet the
thương mại cho thuê đáp ứng nhu cầu của khách hàng. demand of customers.
Ghi chú: Các dữ kiện phân tích được cập nhật đến ngày 31/03/2019 Note: Information updated by March 31, 2019