Page 49 - Sample_An_Pham_Ho_So_VNR500_2019
P. 49

NGÀNH XÂY DỰNG, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, BẤT ĐỘNG SẢN  /  CONSTRUCTION, CONSTRUCTION MATERIALS, REAL ESTATE
                                    NHóM NGÀNH: SẢN XUẤT, KINH DOANH VẬT LIỆU XÂY DỰNG
                                    MANUFACTURING AND TRADING CONSTRUCTION MATERIALS
             TỔNg côNg TY VIgLAcERA - cTcp

                                                  TỔNG QUAN – OVERVIEW
                                                                                                              263
             Tên tiếng Anh   VIGLACERA CORPORATION           Xếp hạng VNR500   128 (I);  N.A (II)
             English name                                    Ranking VNR500
             Trụ sở chính  Tầng 16 - 17 Viglacera Tower - Số 1 Đại lộ Thăng Long -  Mã/Tên ngành cấp 2  C23/Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
             Head office  Phường Mễ Trì - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội  2-digit VSIC Code/Name  C23/Manufacture of other non-metallic mineral products
             Tel        024-35536660                         Mã số thuế    0100108173
             Fax        024-35536671                         Tax code
             Email      info@viglacera.com.vn                Sở hữu vốn    Vốn nhà nước > 50%
             Website    http://www.viglacera.com.vn          Financial share  State share > 50%
             Tình trạng niêm yết  HNX        HOSE       Chưa niêm yết/Unlisted  Năm thành lập  2014
             Listed status                                   Established Year
             Vốn điều lệ  4.483.500.000.000 VND              Ban lãnh đạo   Chủ tịch HĐQT (Chairman): Luyện Công Minh
             Charter capital                                 Key Person    Tổng Giám đốc (CEO): Nguyễn Anh Tuấn  côNG NGHIỆP
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Nguyễn Minh Tuấn
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Nguyễn Anh Tuấn
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Trần Ngọc Anh
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Hoàng Kim Bồng
             Tiền thân của Tổng Công ty là Công ty Gạch Ngói Sành Sứ được thành lập từ năm  Viglacera Corporation was formerly known as Porcelain Tile Company established in
             1974. Trong quá trình hoạt động, Công ty đã nhiều lần đổi tên và thay đổi mô hình  1974. In operation history, the Company had many changes in its name and busi-
             hoạt động. Năm 1993, Tổng Công ty Thủy Tinh và Gốm Xây Dựng được thành lập.  ness model. In 1993, the Corporation of Glass and Construction Ceramic Products
             Đến năm 2006, Tổng Công ty được đổi tên thành Tổng Công ty Viglacera, hoạt động  was established. In 2006, the Corporation was renamed to Viglacera Corporation
             theo mô hình công ty mẹ-công ty con. Tổng công ty chính thức hoạt động dưới hình  and put in operation of the parent-subsidiaries company model. The Corporation offi-
             thức công ty cổ phần theo Giấy CNĐKDNCP số 0100108173 do Sở Kế hoạch và  cially  operated  under  the  model  of  joint  stock  company  according  to  Business
             Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 22/07/2014.         Registration Certificate of Joint Stock Company No. 0100108173 issued by Hanoi
                                                            Department of Planning and Investment on July 22, 2014.
                                              NGÀNH NGHỀ CHÍNH / CORE BUSINESS
             Ngành sản xuất kinh doanh chính: Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng; đầu  Core business: Manufacturing and sales of building materials; investment in and
             tư, kinh doanh bất động sản; dịch vụ và các giải pháp đồng bộ khác…  sales of real estate; service and other sync solutions…
             Sản phẩm chính: Vật liệu xây dựng, bất động sản và các dịch vụ đồng bộ khác.  Main product: Building materials, real estate and other sync solutions.
             Thị trường chính: Nội địa và xuất khẩu.         Main market: Domestic and overseas.
                                   QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD / BUSINESS SCALE AND OPERATION
             Quy mô công ty / Company equity rating         Hoạt động kinh doanh / Operation rating
                      Tổng tài sản (tỷ VND) / Total Assets (billion dongs)  Doanh thu (tỷ VND) / Total Revenue (billion dongs)
               A5 (< 100)  A4 (100-500)  A3 (500-1000) A2 (1000-2000)  A1 (> 2000)  R5 (< 1000)  R4 (1000-2000) R3 (2000-5000) R2 (5000-10000)  R1 (> 10000)
                    Vốn chủ sở hữu (tỷ VND) / Total Owner Equity (billion dongs)  Số lượng nhân viên (người) / Labor (Persons)  HỒ SƠ DOANH NGHIỆP VNR500
               E5 (< 100)  E4 (100-500)  E3 (500-1000) E2 (1000-2000)  E1 (> 2000)  L5 (< 100)  L4 (100-500)  L3 (500-1000)  L2 (1000-2000)  L1 (> 2000)

             Ghi chú: Số liệu tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018  Note: Financial data for the fiscal year ended December 31, 2018
                             VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH / COMPANY’S STATUS IN THE INDUSTRY
             1. Khả năng sinh lợi (Profitability) xét trong ngành  2. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio) xét trong ngành
             1.1. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản - ROA (Return on Assets) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             C23                                            C23
             1.2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - ROE (Return on Equity) xét trong ngành    3. Vòng quay tổng tài sản (Asset Turnover Ratio) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             C23                                            C23
             1.3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu - ROR (Return on Revenue) xét trong ngành    4. Các chỉ số cụ thể của ngành C23 (Sample size/ Median):
                                                            n = 348  m (ROA) = 1.66%  m (ROE) = 5.94%
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             C23
             Ghi chú: Các chỉ số tài chính được phân loại theo tứ phân vị trong ngành  Note: Financial indexes are classified by the quantile of industry

             Tổng Công ty Viglacera - CTCP là doanh nghiệp đứng đầu trong lĩnh vực sản xuất,  Viglacera Corporation is considered the leading company in building material indus-
             kinh doanh vật liệu xây dựng tại Việt Nam, đồng thời cũng được biết đến là thương  try in Vietnam and also confirms its prestige in real estate sector with many housing
             hiệu có uy tín trong lĩnh vực đầu tư kinh doanh bất động sản với các sản phẩm gồm  products including infrastructure of industrial parks for lease, urban areas, houses for
             khu công nghiệp cho thuê, khu đô thị, nhà ở để bán và khu thương mại - văn phòng  sales, trade centers, offices for lease. Viglacera specifically focuses on diversifying
             cho thuê. Viglacera chú trọng đa dạng hóa sản xuất và sản phẩm nhằm cung cấp trọn  its  products  and  production  in  order  to  provide  an  integrated  package  of  building
             gói và đồng bộ các loại vật liệu xây dựng cho các dự án lớn tại thị trường trong nước  materials  for  big  construction  projects  in  domestic  and  foreign  markets  and  also
             và quốc tế, xây dựng chuỗi cung ứng từ nguyên liệu đầu vào đến đầu ra sản phẩm.  establish  an  integrated  supply  chain  of  raw  materials  to  outputs  for  the  products.
             Viglacera là đơn vị tiên phong trong nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ  Viglacera is the pioneer in technological research, application and transfer in build-
             mới trong lĩnh vực sản xuất vật liệu xây dựng. Viglacera là doanh nghiệp kinh doanh  ing material industry. Viglacera is also a real estate trading company having diversi-
             bất động sản tin cậy có danh mục đa dạng phù hợp với nhu cầu của thị trường.  fied portfolio suitable to market demands.
             Viglacera định hướng trở thành doanh nghiệp đa quốc gia, hoạt động sản xuất kinh  Viglacera is oriented to become a multinational enterprise operating in 2 core areas.
             doanh trên 2 lĩnh vực cốt lõi là: Sản xuất kinh doanh các loại vật liệu xây dựng đồng  The first one is manufacturing and trading advanced and eco-friendly construction
             bộ, cao cấp với chất lượng hàng đầu Việt Nam, thân thiện môi trường và đầu tư kinh  materials with top quality in Vietnam. The other is investment in real estate business
             doanh bất động sản đa lĩnh vực, ưu tiên phát triển hạ tầng KCN, đô thị và nhà ở với  with multi-segment, prioritize the development of infrastructure of industrial zones,
             những tiện ích tối đa cho khách hàng.          urban and housing with utmost utilities for customers.
             Ghi chú: Các dữ kiện phân tích được cập nhật đến ngày 31/03/2019  Note: Information updated by March 31, 2019
   44   45   46   47   48   49   50   51   52   53   54