Page 50 - Sample_An_Pham_Ho_So_VNR500_2019
P. 50

côNg TY cp VIcOSTONE

                                                  TỔNG QUAN – OVERVIEW
  264        Tên tiếng Anh   VICOSTONE JSC                   Xếp hạng VNR500   261 (I);  131 (II)
             English name                                    Ranking VNR500
             Trụ sở chính  Khu công nghệ cao Hòa Lạc - Xã Thạch Hoà - Huyện Thạch  Mã/Tên ngành cấp 2  C23/Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
             Head office  Thất - TP. Hà Nội                  2-digit VSIC Code/Name  C23/Manufacture of other non-metallic mineral products
             Tel        024-33685826                         Mã số thuế    0500469512
             Fax        024-33686652                         Tax code
             Email      info@vicostone.com                   Sở hữu vốn    100% Vốn tư nhân
             Website    https://vicostone.com/               Financial share  100% Private-owned
             Tình trạng niêm yết  HNX        HOSE       Chưa niêm yết/Unlisted  Năm thành lập  2002
             Listed status                                   Established Year
             Vốn điều lệ  1.600.000.000.000 VND              Ban lãnh đạo   Chủ tịch HĐQT (Chairman): Hồ Xuân Năng
             Charter capital                                 Key Person    Tổng Giám đốc (CEO): Phạm Anh Tuấn
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Phạm Trí Dũng
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Lưu Công An
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Nguyễn Chí Công
             Ngày 19/12/2002, Nhà máy Đá ốp lát cao cấp Vinaconex, tiền thân của Công ty CP  On December 19, 2002, Vinaconex Advanced Compound Stone Factory, VICOSTONE
             VICOSTONE, được thành lập. Ngày 02/06/2005, VICOSTONE chính thức đi vào  JSC's forerunner, was founded. On June 02, 2005, VICOSTONE officially went into
             hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần. Ngày 17/12/2007, VICOSTONE chính  operation under the model of a joint stock company. On December 17, 2007, VICOS-
             thức khai trương phiên giao dịch đầu tiên tại Trung tâm chứng khoán Hà Nội, nay là  TONE officially opened the first trading transaction in Hanoi Stock Exchange Centre
   côNG NGHIỆP
             Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội. Năm 2008, công ty chuyển sang hoạt động theo  which is known as Hanoi Stock Exchange at present. In 2008, the company switched
             mô hình công ty mẹ-công ty con. Năm 2013, công ty đổi tên thành Công ty CP VICO-  its model to parent company-subsidiary company. In 2013, its name was changed to
             STONE. Đến ngày 13/08/2014, công ty thực hiện tái cơ cấu, trở thành công ty con  VICOSTONE JSC. Up to August 13, 2014, the company was restructured and became
             của CTCP Phượng Hoàng Xanh A&A (Phenikaa).     a subsidiary of A & A Green Phoenix Joint Stock Company (Phenikaa).
                                              NGÀNH NGHỀ CHÍNH / CORE BUSINESS
             Ngành sản xuất kinh doanh chính: Sản xuất và kinh doanh đá ốp lát nhân tạo cao cấp.  Core business: Producing and trading advanced compound stones.
             Sản phẩm chính: Đá ốp lát cao cấp nhân tạo gốc thạch anh.  Main product: Advanced compound stones.
             Thị trường chính: Mỹ, Úc, EU…                   Main market: USA, Australia, EU…
                                   QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD / BUSINESS SCALE AND OPERATION
             Quy mô công ty / Company equity rating         Hoạt động kinh doanh / Operation rating
                      Tổng tài sản (tỷ VND) / Total Assets (billion dongs)  Doanh thu (tỷ VND) / Total Revenue (billion dongs)
               A5 (< 100)  A4 (100-500)  A3 (500-1000) A2 (1000-2000)  A1 (> 2000)  R5 (< 1000)  R4 (1000-2000) R3 (2000-5000) R2 (5000-10000)  R1 (> 10000)
                    Vốn chủ sở hữu (tỷ VND) / Total Owner Equity (billion dongs)  Số lượng nhân viên (người) / Labor (Persons)
               E5 (< 100)  E4 (100-500)  E3 (500-1000) E2 (1000-2000)  E1 (> 2000)  L5 (< 100)  L4 (100-500)  L3 (500-1000)  L2 (1000-2000)  L1 (> 2000)

             Ghi chú: Số liệu tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018  Note: Financial data for the fiscal year ended December 31, 2018
                             VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH / COMPANY’S STATUS IN THE INDUSTRY

             1. Khả năng sinh lợi (Profitability) xét trong ngành  2. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio) xét trong ngành
             1.1. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản - ROA (Return on Assets) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             C23                                            C23
             1.2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - ROE (Return on Equity) xét trong ngành    3. Vòng quay tổng tài sản (Asset Turnover Ratio) xét trong ngành
    HỒ SƠ DOANH NGHIỆP VNR500
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             C23                                            C23
             1.3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu - ROR (Return on Revenue) xét trong ngành    4. Các chỉ số cụ thể của ngành C23 (Sample size/ Median):
                                                            n = 348  m (ROA) = 1.66%  m (ROE) = 5.94%
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             C23
             Ghi chú: Các chỉ số tài chính được phân loại theo tứ phân vị trong ngành  Note: Financial indexes are classified by the quantile of industry

             Lĩnh vực hoạt động chính của VICOSTONE là sản xuất, kinh doanh đá ốp lát nhân  VICOSTONE's main field of activity is manufacturing and trading quartz based engi-
             tạo gốc thạch anh theo công nghệ được chuyển giao từ hãng Breton S. P. A (Ý). Với  neered stones utilizing technology transferred from Breton S.P.A (Italy). With 02 pro-
             2 dây chuyền sản xuất đá nhân tạo sử dụng kỹ thuật tiên tiến và công nghệ mới nhất  duction lines of compound stones using the most advanced techniques with latest
             hiện nay, VICOSTONE cung cấp ra thị trường trên 1 triệu m2 mỗi năm với hai nhóm  technology, VICOSTONE has supplied over 1 million m2 per year with two major
             sản phẩm chính là đá tấm và đá cắt thành phẩm.   groups of finished slabs and tiles.
             Sản phẩm VICOSTONE không chỉ đa dạng về màu sắc, mang đầy đủ đặc điểm  VICOSTONE’s products not only have diversified color, abundant features of natural
             phong phú của đá tự nhiên mà còn sở hữu các tính chất cơ lý vượt trội như khả  stone, but also own superior physical properties such as scratches, impact and water
             năng chống xước, chống va đập, khả năng chống thấm nước, độ bền, uốn, nén...   resistance, durability, bending, compression, etc.
             VICOSTONE hiện đang đẩy mạnh việc phát triển hệ thống phân phối, đặc biệt là khu  VICOSTONE  has  promoted  its  distribution  systems,  especially  in  North  America.
             vực Bắc Mỹ. VICOSTONE hiện đang duy trì 02 kênh phân phối: gián tiếp và trực tiếp  VICOSTONE has maintained 02 distribution channels: indirectly and directly under
             dưới thương hiệu VICOSTONE. Chiến lược đầu tư của công ty lấy sản xuất công  VICOSTONE brand. The company’s investment strategy is considering industrial pro-
             nghiệp, vật liệu mới cao cấp là kinh doanh cốt lõi, vật liệu sinh thái là mũi nhọn, cân  duction, advanced new materials as core business, ecological materials as priority,
             bằng giữa phát triển công ty bền vững và đóng góp ngày càng nhiều cho cộng đồng,  balance between stable development and contribution for community, ensuring the
             đảm bảo môi trường lao động trong công ty xanh-sạch-không khói bụi, không độc  green-clean-no dust working environment and not harming the environment outside.
             hại và không gây hại môi trường bên ngoài.
             Ghi chú: Các dữ kiện phân tích được cập nhật đến ngày 31/03/2019  Note: Information updated by March 31, 2019
   45   46   47   48   49   50   51   52   53   54   55