Page 55 - Sample_An_Pham_Ho_So_VNR500_2019
P. 55

NHóM NGÀNH: KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
                                                  TRADING REAL ESTATE
             TẬP ĐOÀN VINGROUP - CÔNG TY CP

                                                  TỔNG QUAN – OVERVIEW
                                                                                                              349
             Tên tiếng Anh   VINGROUP JSC                    Xếp hạng VNR500   6 (I);  1 (II)
             English name                                    Ranking VNR500
             Trụ sở chính  Số 7, Đường Bằng Lăng 1, KĐT Sinh Thái Vinhome Riverside  Mã/Tên ngành cấp 2  L68/Hoạt động kinh doanh bất động sản
             Head office  - Phường Việt Hưng - Quận Long Biên - TP. Hà Nội  2-digit VSIC Code/Name  L68/Real estate activities
             Tel        024-39749999                         Mã số thuế    0101245486
             Fax        024-39748888                         Tax code
             Email      info@vingroup.net                    Sở hữu vốn    100% Vốn tư nhân
             Website    http://vingroup.net                  Financial share  100% Private-owned
             Tình trạng niêm yết  HNX        HOSE       Chưa niêm yết/Unlisted  Năm thành lập  2012
             Listed status                                   Established Year
             Vốn điều lệ  31.916.212.300.000 VND             Ban lãnh đạo   Chủ tịch HĐQT (Chairman): Phạm Nhật Vượng
             Charter capital                                 Key Person    Tổng Giám đốc-Thành viên HĐQT (CEO-Member of
                                                                           BOD): Nguyễn Việt Quang             côNG NGHIỆP

             Công  ty  CP  Vincom  được  chính  thức  thành  lập  vào  ngày  3/5/2002.  Ngày  Vincom JSC was officially established on May 3, 2002. On September 19, 2007, the
             19/09/2007, công ty chính thức giao dịch tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí  company officially listed on Ho Chi Minh Stock Exchange with the code VIC. In April
             Minh với mã VIC. Tập đoàn Vingroup- CTCP, tên mới của Công ty CP Vincom- được  2012, Vinpearl JSC merged into Vincom JSC to form Vingroup JSC.
             chính thức hình thành từ việc sáp nhập Công ty CP Vinpearl vào Công ty CP Vincom
             vào tháng 4/2012.




                                              NGÀNH NGHỀ CHÍNH / CORE BUSINESS
             Ngành sản xuất kinh doanh chính: Kinh doanh bất động sản, cho thuê văn phòng,  Core business: Trade real estate, office for lease, commercial center, entertainment
             trung tâm thương mại và cung cấp các sản phẩm dịch vụ giải trí.  service.
             Sản phẩm chính: Bất động sản.                   Main product: Real estate.
             Thị trường chính: Việt Nam.                     Main market: Vietnam.

                                   QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD / BUSINESS SCALE AND OPERATION
             Quy mô công ty / Company equity rating         Hoạt động kinh doanh / Operation rating
                      Tổng tài sản (tỷ VND) / Total Assets (billion dongs)  Doanh thu (tỷ VND) / Total Revenue (billion dongs)
               A5 (< 100)  A4 (100-500)  A3 (500-1000) A2 (1000-2000)  A1 (> 2000)  R5 (< 1000)  R4 (1000-2000) R3 (2000-5000) R2 (5000-10000)  R1 (> 10000)
                    Vốn chủ sở hữu (tỷ VND) / Total Owner Equity (billion dongs)  Số lượng nhân viên (người) / Labor (Persons)  HỒ SƠ DOANH NGHIỆP VNR500
               E5 (< 100)  E4 (100-500)  E3 (500-1000) E2 (1000-2000)  E1 (> 2000)  L5 (< 100)  L4 (100-500)  L3 (500-1000)  L2 (1000-2000)  L1 (> 2000)

             Ghi chú: Số liệu tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018  Note: Financial data for the fiscal year ended December 31, 2018
                             VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH / COMPANY’S STATUS IN THE INDUSTRY
             1. Khả năng sinh lợi (Profitability) xét trong ngành  2. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio) xét trong ngành
             1.1. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản - ROA (Return on Assets) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             L68                                            L68
             1.2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - ROE (Return on Equity) xét trong ngành    3. Vòng quay tổng tài sản (Asset Turnover Ratio) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             L68                                            L68
             1.3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu - ROR (Return on Revenue) xét trong ngành    4. Các chỉ số cụ thể của ngành L68 (Sample size/ Median):
                                                            n = 365  m (ROA) = 3.52%  m (ROE) = 9.55%
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             L68
             Ghi chú: Các chỉ số tài chính được phân loại theo tứ phân vị trong ngành  Note: Financial indexes are classified by the quantile of industry

             Trên tinh thần phát triển bền vững và chuyên nghiệp, sau khi thành lập, Vingroup đã  Emphasizing sustainable and professional development, Vingroup has reformed its
             cơ cấu lại và tập trung phát triển trên nhiều lĩnh vực như bất động sản với các  structure  and  initially  focused  investments  on  fields:  real  estate  with  brands  of
             thương hiệu Vinhomes, Vincom và Vincom Mega Mall, Vincom Office; Du lịch nghỉ  Vinhomes, Vincom, Vincom Mega Mall and Vincom Office; tourism and entertain-
             dưỡng- vui chơi giải trí với các thương hiệu Vinpearl Resort và Vinpearl Luxury,  ment with brands of Vinpearl Resort, Vinpearl Luxury, Vinpearl Land, Vinpearl and
             Vinpearl Land, Vinpearl, Vinpearl Golf Club; Bán lẻ với các thương hiệu VinMart,  Vinpearl  Golf  Club;  supermarkets  and  retail  markets  with  brands  of  VinMart,
             VinFashion, VinDS, VinPro và A đây rồi. Bên cạnh ba lĩnh vực nói trên, Vingroup tiếp  VinFashion, VinDS, Vin Pro and Adayroi. Apart from three above-mentioned fields,
             tục mở rộng và phát triển sang các lĩnh vực quan trọng khác với mục tiêu nâng cao  Vingroup continues expanding its operation into other important industries such as
             chất lượng sống tại Việt Nam như y tế, giáo dục và nông nghiệp. Trong mọi lĩnh vực  healthcare,  education  and  agriculture  in  order  to  improve  the  living  condition  in
             hoạt động, Vingroup đều chứng tỏ được vai trò tiên phong, đón đầu các xu hướng  Vietnam. Vingroup continues to pioneer and lead consumer trends in each of its busi-
             tiêu dùng mới, đem đến cho thị trường những sản phẩm và dịch vụ theo tiêu chuẩn  nesses introducing Vietnamese consumers to a brand new, modern life-style with
             quốc tế và những trải nghiệm hoàn toàn mới mang phong cách sống hiện đại. Với  international-standard products and services. Ten years of hard work and dedication
             những nỗ lực và sự sáng tạo không ngừng nghỉ, chỉ trong một thập niên, Vingroup  turned Vincom into one of Vietnam’s premier private enterprises.
             tự hào đã vươn lên vị trí của một trong những tập đoàn kinh tế tư nhân hàng đầu
             Việt Nam.
             Ghi chú: Các dữ kiện phân tích được cập nhật đến ngày 31/03/2019  Note: Information updated by March 31, 2019
   50   51   52   53   54   55   56   57   58   59   60