Page 51 - Sample_An_Pham_Ho_So_VNR500_2019
P. 51

NHóM NGÀNH: XÂY DỰNG NHÀ, XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT DÂN DỤNG
                                      CONSTRUCTION OF BUILDINGS, CIVIL ENGINEERING
             côNg TY cp XÂY DỰNg cOTEccONS

                                                  TỔNG QUAN – OVERVIEW
                                                                                                              281
             Tên tiếng Anh   COTECCONS CONSTRUCTION JSC      Xếp hạng VNR500   41 (I);  13 (II)
             English name                                    Ranking VNR500
             Trụ sở chính  236/6 Điện Biên Phủ - Phường 17 - Quận Bình Thạnh - TP.  Mã/Tên ngành cấp 2  F41/Xây dựng nhà các loại
             Head office  Hồ Chí Minh                        2-digit VSIC Code/Name  F41/Construction of buildings
             Tel        028-35142255                         Mã số thuế    0303443233
             Fax        028-35142277                         Tax code
             Email      contact@coteccons.vn                 Sở hữu vốn    100% Vốn tư nhân
             Website    http://www.coteccons.vn              Financial share  100% Private-owned
             Tình trạng niêm yết  HNX        HOSE       Chưa niêm yết/Unlisted  Năm thành lập  2004
             Listed status                                   Established Year
             Vốn điều lệ  783.550.000.000 VND                Ban lãnh đạo   Chủ tịch HĐQT (Chairman): Nguyễn Bá Dương
             Charter capital                                 Key Person    Tổng Giám đốc (CEO): Nguyễn Sỹ Công  côNG NGHIỆP

             Công ty CP Xây dựng Coteccons tiền thân là Bộ phận Khối Xây lắp thuộc Công ty  The forerunner of Coteccons Construction Joint Stock Company was the Construction
             Kỹ thuật xây dựng và Vật liệu xây dựng-Tổng Công ty Vật liệu xây dựng số 1-Bộ  Division of Construction Engineering and Construction Materials Company No.1 under
             Xây dựng. Ngày 24/08/2004, công ty chính thức hoạt động theo mô hình cổ phần  Ministry of Construction. On August 24, 2004, the Company officially operated after a
             hoá với vốn điều lệ ban đầu là 15,2 tỷ đồng. Cổ phiếu Coteccons chính thức niêm  joint Stock Company with the initial charter capital of VND 15.2 billion. On December
             yết tại Sở Giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh ngày 09/12/2009 đã mở ra một  9, 2009, Coteccons' shares were officially listed on Ho Chi Minh Stock Exchange that
             trang mới trong lịch sử hoạt động của Coteccons. Năm 2012, Công ty mở rộng địa  opened a new page in the history of Coteccons Construction Joint Stock Company. In
             bàn  hoạt  động,  thi  công  công  trình  nước  ngoài  (Lào),  bước  đầu  chinh  phục  thị  2012, the Company expanded its operation area by executing its foreign projects in
             trường tại khu vực Đông Dương. Năm 2015, để tạo đà cho chiến lược mua bán sáp  Laos and initially conquered the Indochina market.  In 2015, in oder to create favorable
             nhập, Công ty phát hành 3.604.530 cổ phiếu để hoán đổi toàn bộ số lượng cổ phiếu  conditions for M&A strategy, the Company issued totally 3,604,530 shares to swap all
             của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Uy Nam (Unicons), tăng tỉ lệ lệ sở hữu của  stocks of Uy Nam Investment Construction JSC (Unicons) and increase its ownership
             Coteccons tại Unicons là 100%.                 percentage rate in Unicons up to 100%.
                                              NGÀNH NGHỀ CHÍNH / CORE BUSINESS
             Ngành sản xuất kinh doanh chính: Xây dựng, lắp đặt, sửa chữa các công trình  Core business: Building, installing and repairing the civil, industrial, infrastructure
             dân dụng, công trình công nghiệp, các công trình kỹ thuật hạ tầng khu đô thị và khu  projects in urban, industrial zones; traffic and irrigation works.
             công nghiệp; các công trình giao thông và công trình thủy lợi.  Main product: Civil, industrial and traffic works.
             Sản phẩm chính: Các công trình dân dụng, công trình công nghiệp và công trình  Main market: Vietnam and other countries in Indochina.
             giao thông.
             Thị trường chính: Việt Nam và các nước Đông Dương.
                                   QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD / BUSINESS SCALE AND OPERATION
             Quy mô công ty / Company equity rating         Hoạt động kinh doanh / Operation rating
                      Tổng tài sản (tỷ VND) / Total Assets (billion dongs)  Doanh thu (tỷ VND) / Total Revenue (billion dongs)
               A5 (< 100)  A4 (100-500)  A3 (500-1000) A2 (1000-2000)  A1 (> 2000)  R5 (< 1000)  R4 (1000-2000) R3 (2000-5000) R2 (5000-10000)  R1 (> 10000)  HỒ SƠ DOANH NGHIỆP VNR500
                    Vốn chủ sở hữu (tỷ VND) / Total Owner Equity (billion dongs)  Số lượng nhân viên (người) / Labor (Persons)
               E5 (< 100)  E4 (100-500)  E3 (500-1000) E2 (1000-2000)  E1 (> 2000)  L5 (< 100)  L4 (100-500)  L3 (500-1000)  L2 (1000-2000)  L1 (> 2000)

             Ghi chú: Số liệu tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018  Note: Financial data for the fiscal year ended December 31, 2018
                             VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH / COMPANY’S STATUS IN THE INDUSTRY
             1. Khả năng sinh lợi (Profitability) xét trong ngành  2. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio) xét trong ngành
             1.1. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản - ROA (Return on Assets) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             F41                                            F41
             1.2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - ROE (Return on Equity) xét trong ngành    3. Vòng quay tổng tài sản (Asset Turnover Ratio) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             F41                                            F41

             1.3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu - ROR (Return on Revenue) xét trong ngành    4. Các chỉ số cụ thể của ngành F41 (Sample size/ Median):
                                                            n = 439  m (ROA) = 1.09%  m (ROE) = 5.92%
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             F41
             Ghi chú: Các chỉ số tài chính được phân loại theo tứ phân vị trong ngành  Note: Financial indexes are classified by the quantile of industry
             Trải qua chặng đường 15 năm hình thành và phát triển, Coteccons luôn được biết  Experiencing 15 years of formation and development, Coteccons has always been
             đến là một tập đoàn xây dựng hàng đầu với các dự án lớn tổng thầu thi công có mặt  well-known as a leading construction group with general contractor projects across
             khắp Việt Nam và khu vực, đặc biệt là các dự án tổng thầu thiết kế và thi công  Vietnam and the region, especially the overall Design & Build projects. Coteccons
             (Design & Build). Thương hiệu Coteccons là bảo chứng chất lượng cho những dự  brand is the guarantee of the projects with world-class quality . Coteccons is the top
             án lớn mang đẳng cấp quốc tế. Coteccons còn là sự lựa chọn hàng đầu cho các nhà  choice of investors who prioritizes quality, safety, environmental responsibility and
             đầu tư đặt ưu tiên về chất lượng, an toàn lao động, trách nhiệm với môi trường và  working culture for customers.
             văn hóa làm việc vì khách hàng.                Revenue of Coteccons has constantly grown rapidly over the last years. In 2018, its
             Doanh thu của Coteccons không ngừng phát triển nhanh qua từng năm. Năm 2018,  revenue was at VND 28,560 billion. Profit after tax was VND 1,510  billion. In the
             doanh thu ở mức 28.560 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế là 1.510 tỷ đồng. Trong tương  future, the company will expand to develop investment, construction of road infra-
             lai, công ty sẽ mở rộng phát triển mạnh trong lĩnh vực đầu tư, thi công các dự án hạ  structure projects, continue to affirm its leading general contractor position in house
             tầng đường bộ, tiếp tục khẳng định vị thế tổng thầu dẫn đầu trong lĩnh vực xây dựng  building and civil engineering works in Vietnam.
             nhà, công trình kỹ thuật dân dụng tại Việt Nam.
             Ghi chú: Các dữ kiện phân tích được cập nhật đến ngày 31/03/2019  Note: Information updated by March 31, 2019
   46   47   48   49   50   51   52   53   54   55   56