Page 59 - Sample_An_Pham_Ho_So_VNR500_2019
P. 59

NHóM NGÀNH: SẢN XUẤT, KINH DOANH ĐỒ UỐNG
                                         MANUFACTURING AND TRADING BEVERAGES
             TỔNG CÔNG TY CP BIA RƯỢU NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN

                                                  TỔNG QUAN – OVERVIEW
  522        Tên tiếng Anh   SAIGON BEER ALCOHOL BEVERAGE CORPORATION  Xếp hạng VNR500   35 (I);  11 (II)
             English name                                    Ranking VNR500
             Trụ sở chính  187 Nguyễn Chí Thanh - Phường 12 - Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh  Mã/Tên ngành cấp 2  C11/Sản xuất đồ uống
             Head office                                     2-digit VSIC Code/Name  C11/Manufacture of beverages
             Tel        028-38296342                         Mã số thuế    0300583659
             Fax        028-38296856                         Tax code
             Email      sabeco@sabeco.com.vn                 Sở hữu vốn    100% Vốn tư nhân
             Website    http://www.sabeco.com.vn/            Financial share  100% Private-owned
             Tình trạng niêm yết  HNX        HOSE       Chưa niêm yết/Unlisted  Năm thành lập  2004
             Listed status                                   Established Year
             Vốn điều lệ  6.412.811.860.000 VND              Ban lãnh đạo   Chủ tịch HĐQT (Chairman): Koh Poh Tiong
             Charter capital                                 Key Person    Tổng Giám đốc (CEO): Neo Gim Siong Bennett
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Teo Hong Keng
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Melvyn Ng Kuan Ngee
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Hoàng Đạo Hiệp
             Tổng công ty CP Bia rượu nước giải khát Sài Gòn (Sabeco) có tiền thân là Nhà máy  Saigon  Beer  Alcohol  Beverage  Corporation  (Sabeco)  was  formerly  Saigon  Beer
             bia Sài Gòn được thành lập năm 1977. Năm 2004, công ty chuyển sang hoạt động  Factory founded in 1977. In 2004, the company transformed to operate under the
             theo mô hình công ty mẹ-công ty con và chính thức cổ phần hóa, đổi tên thành Tổng  model of parent company-subsidiary company, officially equitized and was renamed
             công ty CP bia rượu nước giải khát Sài Gòn (Sabeco) vào đầu năm 2008. Ngày  to  Saigon  Beer  Alcohol  Beverage  Corporation  (Sabeco)  in  the  early  2008.  On
   côNG NGHIỆP
             6/12/2016, cổ phiếu của Tổng Công ty được niêm yết trên sàn giao dịch của Sở Giao  December  6,  2016,  the  Company's  shares  were  listed  on  Ho  Chi  Minh  Stock
             dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh. Ngày 18/12/2017, sau khi Nhà nước thoái vốn  Exchange.  On December 18, 2017, Vietnam Beverage Co., Ltd becomes the largest
             khỏi Sabeco, công ty Vietnam Beverage sẽ trở thành cổ đông lớn nhất nắm giữ  shareholder  of  Sabeco,  holding  53.59%  of  its  shares  after  the  State  divestment.
             53,59% cổ phần của Sabeco. Vietnam Beverage được thành lập tháng 10/2017 với  Vietnam Beverage Co., Ltd, which was established in October 2017 with chartered
             vốn  điều  lệ  681,66  tỷ  đồng.  Hãng  bia  Thái  Lan  ThaiBev  của  tỷ  phú  Charoen  capital  of  VND  681.66  billion,  is  a  subsidiary  of  F&B Alliance  Vietnam.  ThaiBev,
             Sirivadhanabhakdi gián tiếp sở hữu 49% cổ phần của F&B Alliance Việt Nam, công  owned by Thai millionaire businessman Charoen Sirivadhanabhakdi, indirectly holds
             ty mẹ sở hữu 100% vốn của Vietnam Beverage.    49% of F&B Alliance Vietnam.
                                              NGÀNH NGHỀ CHÍNH / CORE BUSINESS
             Ngành sản xuất kinh doanh chính: Sản xuất đồ uống; sản xuất, chế biến thực  Core business: Production of beverage; food producing and processing; production
             phẩm; sản xuất rượu, bia, nước giải khát; mua bán các loại bia, cồn, rượu, nước  of wine, beer, soft drinks; sales of beer, wine, soft drinks; packaging.
             giải khát; các loại bao bì.                     Main product: Beer, wine and soft drinks.
             Sản phẩm chính: Bia, rượu, nước giải khát.      Main market: The South, the Central Coast.
             Thị trường chính: Khu vực miền Nam, miền Trung.
                                   QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD / BUSINESS SCALE AND OPERATION
             Quy mô công ty / Company equity rating         Hoạt động kinh doanh / Operation rating
                      Tổng tài sản (tỷ VND) / Total Assets (billion dongs)  Doanh thu (tỷ VND) / Total Revenue (billion dongs)
               A5 (< 100)  A4 (100-500)  A3 (500-1000) A2 (1000-2000)  A1 (> 2000)  R5 (< 1000)  R4 (1000-2000) R3 (2000-5000) R2 (5000-10000)  R1 (> 10000)
                    Vốn chủ sở hữu (tỷ VND) / Total Owner Equity (billion dongs)  Số lượng nhân viên (người) / Labor (Persons)
               E5 (< 100)  E4 (100-500)  E3 (500-1000) E2 (1000-2000)  E1 (> 2000)  L5 (< 100)  L4 (100-500)  L3 (500-1000)  L2 (1000-2000)  L1 (> 2000)

             Ghi chú: Số liệu tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018  Note: Financial data for the fiscal year ended December 31, 2018
                             VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH / COMPANY’S STATUS IN THE INDUSTRY
             1. Khả năng sinh lợi (Profitability) xét trong ngành  2. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio) xét trong ngành
             1.1. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản - ROA (Return on Assets) xét trong ngành
    HỒ SƠ DOANH NGHIỆP VNR500
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             C11                                            C11
             1.2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - ROE (Return on Equity) xét trong ngành    3. Vòng quay tổng tài sản (Asset Turnover Ratio) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             C11                                            C11
             1.3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu - ROR (Return on Revenue) xét trong ngành    4. Các chỉ số cụ thể của ngành C11 (Sample size/ Median):
                                                            n = 79  m (ROA) = 7.51%  m (ROE) = 17.95%
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             C11
             Ghi chú: Các chỉ số tài chính được phân loại theo tứ phân vị trong ngành  Note: Financial indexes are classified by the quantile of industry

             Trong suốt quá trình hoạt động, Sabeco luôn được đánh giá là đơn vị dẫn đầu ngành  During its operation, Sabeco has always been considered market leader, successfully
             hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ chính trị với năng suất, chất lượng, hiệu quả cao,  completed the political task with productivity, quality and efficiency contributing to the
             đóng góp vào sự phát triển kinh tế của ngành, địa phương và đất nước. Sabeco hiện  economic development of the sector, local province and the country. Sabeco currently
             đang nắm giữ 40% thị phần sản xuất bia tại Việt Nam, phân phối khắp cả nước và  holds 40% market share in Vietnam brewing sector, distributing throughout the country
             xuất khẩu tới gần 20 quốc gia trên thế giới. Trong những năm qua, Sabeco luôn duy  and exporting to nearly 20 countries around the world. Recent years, Sabeco has been
             trì được tốc độ phát triển vượt trội hàng năm trên 20%. Chất lượng sản phẩm, uy tín  sustainably maintaining its outstanding growth rate of over 20%. Sabeco’s product qual-
             thương hiệu của Sabeco với các thương hiệu nổi tiếng như Bia Saigon, Bia 333 đã  ity and brand prestige of famous brands such as Saigon Beer and 333 Beer have been
             được khẳng định cùng hệ thống phân phối được phủ rộng trên 40 tỉnh thành trên cả  affirmed together with nationwide distribution system over 40 provinces. According to the
             nước. Theo báo cáo tài chính 2018, Sabeco ghi nhận mức doanh thu cả năm đạt  company’s financial statement in 2018, the revenue was recognized at VND 37,016 bil-
             37.016 tỷ đồng, tăng 5,1% so với năm trước. Lợi nhuận sau thuế đạt  4.403 tỷ đồng.  lion, increased by 5.1% year-on-year. Profit after tax reached VND 4,403 billion.
             Ghi chú: Các dữ kiện phân tích được cập nhật đến ngày 31/03/2019  Note: Information updated by March 31, 2019
   54   55   56   57   58   59   60   61   62   63   64