Page 62 - Sample_An_Pham_Ho_So_VNR500_2019
P. 62

NHóM NGÀNH: SẢN XUẤT, KINH DOANH NHỰA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ NHỰA
                                MANUFACTURING AND TRADING PLASTICS AND PLASTIC PRODUCTS
             CÔNG TY CP NHỰA VÀ MÔI TRƯỜNG XANH AN PHÁT

                                                  TỔNG QUAN – OVERVIEW
  604        Tên tiếng Anh   AN PHAT PLASTIC AND GREEN ENVIRONMENT JSC  Xếp hạng VNR500   278 (I);  142 (II)
             English name                                    Ranking VNR500
             Trụ sở chính  Lô CN 11 + CN 12 Cụm CN An Đồng - Xã An Lâm - Huyện  Mã/Tên ngành cấp 2  C22/Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
             Head office  Nam Sách - Tỉnh Hải Dương          2-digit VSIC Code/Name  C22/Manufacture of rubber and plastics products
             Tel        0220-3755997                         Mã số thuế    0800373586
             Fax        0220-3755113                         Tax code
             Email      anphat@anphatplastic.com             Sở hữu vốn    100% Vốn tư nhân
             Website    http://www.anphatplastic.com         Financial share  100% Private-owned
             Tình trạng niêm yết  HNX        HOSE       Chưa niêm yết/Unlisted  Năm thành lập  2007
             Listed status                                   Established Year
             Vốn điều lệ  1.711.999.760.000 VND              Ban lãnh đạo   Chủ tịch HĐQT (Chairman): Phạm Ánh Dương
             Charter capital                                 Key Person    Tổng Giám đốc (CEO): Nguyễn Lê Trung
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Trần Thị Thoàn
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Đặng Thị Quỳnh Phương
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Bùi Minh Hải
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Hòa Thị Thu Hà
             Tháng 9/2002, tiền thân của Công ty CP Nhựa và Môi trường Xanh An Phát là Công  In September 2002, the forerunner of An Phat Plastic and Green Environment Joint Stock
             ty TNHH Anh Hai Duy được thành lập do hai thành viên góp vốn với số vốn điều lệ  Company, known as Anh Hai Duy Company Limited, was founded by two shareholders
             là  500  triệu  đồng.  Tháng  3/2007,  Hội  đồng  thành  viên  của  công  ty  thống  nhất  with total charter capital of VND 500 million. In March 2007, the company’s board of man-
             phương án chuyển đổi Công ty thành Công ty CP Nhựa và Bao bì An Phát (nay là  agement agreed on the plan of transforming the company to An Phat Plastic and Package
   côNG NGHIỆP
             Công ty CP Nhựa và Môi trường xanh An Phát) với vốn điều lệ ban đầu là 30 tỷ  JSC (currently known as An Phat Plastic and Green Environment JSC) with initial charter
             đồng. Sau nhiều lần thay đổi, đến tháng 9/2018, An Phát thực hiện tăng vốn điều lệ  capital of VND 30 billion. In September 2015, after several times of change, An Phat
             lên 1.711.999.760.000 đồng.                    increased its charter capital to VND 1,711,999,760,000.
                                              NGÀNH NGHỀ CHÍNH / CORE BUSINESS
             Ngành sản xuất kinh doanh chính: Mua bán máy móc, thiết bị vật tư, nguyên liệu  Core business: Trading machineries, equipment and facilities, materials of plastic
             sản phẩm nhựa, bao bì các loại; Sản xuất sản phẩm nhựa (PP, PE)…  products, packages; producing PP, PE plastic products.
             Sản phẩm chính: Bao bì nhựa, hạt nhựa.          Main product: Plastic package, plastic pellet.
             Thị trường chính: Châu Âu, Nhật Bản, Úc.        Main market: EU, Japan, Australia.

                                   QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD / BUSINESS SCALE AND OPERATION
             Quy mô công ty / Company equity rating         Hoạt động kinh doanh / Operation rating
                      Tổng tài sản (tỷ VND) / Total Assets (billion dongs)  Doanh thu (tỷ VND) / Total Revenue (billion dongs)
               A5 (< 100)  A4 (100-500)  A3 (500-1000) A2 (1000-2000)  A1 (> 2000)  R5 (< 1000)  R4 (1000-2000) R3 (2000-5000) R2 (5000-10000)  R1 (> 10000)
                    Vốn chủ sở hữu (tỷ VND) / Total Owner Equity (billion dongs)  Số lượng nhân viên (người) / Labor (Persons)
               E5 (< 100)  E4 (100-500)  E3 (500-1000) E2 (1000-2000)  E1 (> 2000)  L5 (< 100)  L4 (100-500)  L3 (500-1000)  L2 (1000-2000)  L1 (> 2000)

             Ghi chú: Số liệu tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018  Note: Financial data for the fiscal year ended December 31, 2018
                             VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH / COMPANY’S STATUS IN THE INDUSTRY
             1. Khả năng sinh lợi (Profitability) xét trong ngành  2. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio) xét trong ngành
             1.1. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản - ROA (Return on Assets) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             C22                                            C22
             1.2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - ROE (Return on Equity) xét trong ngành    3. Vòng quay tổng tài sản (Asset Turnover Ratio) xét trong ngành
    HỒ SƠ DOANH NGHIỆP VNR500
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             C22                                            C22
             1.3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu - ROR (Return on Revenue) xét trong ngành    4. Các chỉ số cụ thể của ngành C22 (Sample size/ Median):
                                                            n = 431  m (ROA) = 2.87%  m (ROE) = 7.8%
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             C22
             Ghi chú: Các chỉ số tài chính được phân loại theo tứ phân vị trong ngành  Note: Financial indexes are classified by the quantile of industry

             Là một doanh nghiệp có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất bao bì màng  Originating from an experienced company in manufacturing plastic products, An Phat
             mỏng, Công ty hiện đã có được một vị trí vững chắc trong hoạt động kinh doanh,  Plastic JSC has established a firm position in  trading and exporting products to the
             xuất khẩu sản phẩm tới được các thị trường khó tính như Nhật Bản, Mỹ, châu Âu…  fastidious  markets  such  as  Japan, America,  Europe...  Its  products  have  all  been
             Sản phẩm được các doanh nghiệp trong nước và quốc tế đánh giá cao. Hiện, An  highly  appreciated  by  both  domestic  and  international  customers.    Currently,  the
             Phát có 05 nhà máy sản xuất bao bì với tổng công suất lên tới 4.000 tấn/tháng và  company owns 05 packaging  factories in operation with the total capacity of 4,000
             01 nhà máy sản xuất phụ gia CaCO3 với công suất khoảng 20.000 tấn/năm. Đáng  tons per month and 01 CaCO3 additives manufacturing factory  with a capacity of
             chú ý, các nhà máy trên của An Phát đều có dây chuyền sản xuất được nhập khẩu  about 20,000 tons per year. Notably, the production lines of the factories above are
             từ Đài Loan, Singapore và Nhật Bản. Với qui mô không ngừng mở rộng, kết quả hoạt  imported from Taiwan, Singapore and Japan. With continual expansion of scale, the
             động sản xuất kinh doanh của công ty vô cùng xuất sắc.  company’s business results were very outstanding.





             Ghi chú: Các dữ kiện phân tích được cập nhật đến ngày 31/03/2019  Note: Information updated by March 31, 2019
   57   58   59   60   61   62   63   64   65   66   67