Page 63 - Sample_An_Pham_Ho_So_VNR500_2019
P. 63
NHóM NGÀNH: SẢN XUẤT, KINH DOANH HóA MỸ PHẨM
MANUFACTURING, TRADING COSMETICS
CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ UNILEVER VIỆT NAM
TỔNG QUAN – OVERVIEW
623
Tên tiếng Anh UNILEVER VIETNAM INTERNATIONAL LIMITED COMPANY Xếp hạng VNR500 50 (I); N.A (II)
English name Ranking VNR500
Trụ sở chính 156 Nguyễn Lương Bằng - Phường Tân Phú - Quận 7 - TP. Mã/Tên ngành cấp 2 C20/Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
Head office Hồ Chí Minh 2-digit VSIC Code/Name C20/Manufacture of chemicals and chemical products
Tel 028-54135686 Mã số thuế 0300762150
Fax 028-54135626 Tax code
Email bui-thu.huong@unilever.com Sở hữu vốn 100% Vốn nước ngoài
Website http://www.unilever.com.vn Financial share 100% Foreign-owned
Tình trạng niêm yết HNX HOSE Chưa niêm yết/Unlisted Năm thành lập 1995
Listed status Established Year
Vốn điều lệ 38.110.000 USD Ban lãnh đạo Chủ tịch (Chairman): Paul Polman
Charter capital Key Person côNG NGHIỆP
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Quốc tế Unilever Việt Nam được chính thức thành lập Unilever Vietnam International Company Limited, a branch of Global Unilever Group,
và đi vào hoạt động từ năm 1995, là một chi nhánh của tập đoàn Unilever toàn cầu. was officially founded and started operation in 1995.
NGÀNH NGHỀ CHÍNH / CORE BUSINESS
Ngành sản xuất kinh doanh chính: Sản xuất hóa mỹ phẩm và thực phẩm. Core business: Producing chemicals, cosmetic and food.
Sản phẩm chính: Sản phẩm chăm sóc cá nhân, chăm sóc gia đình và thực phẩm. Main product: Personal and household care products and food.
Thị trường chính: Việt Nam. Main market: Vietnam.
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD / BUSINESS SCALE AND OPERATION
Quy mô công ty / Company equity rating Hoạt động kinh doanh / Operation rating
Tổng tài sản (tỷ VND) / Total Assets (billion dongs) Doanh thu (tỷ VND) / Total Revenue (billion dongs)
A5 (< 100) A4 (100-500) A3 (500-1000) A2 (1000-2000) A1 (> 2000) R5 (< 1000) R4 (1000-2000) R3 (2000-5000) R2 (5000-10000) R1 (> 10000)
Vốn chủ sở hữu (tỷ VND) / Total Owner Equity (billion dongs) Số lượng nhân viên (người) / Labor (Persons)
E5 (< 100) E4 (100-500) E3 (500-1000) E2 (1000-2000) E1 (> 2000) L5 (< 100) L4 (100-500) L3 (500-1000) L2 (1000-2000) L1 (> 2000)
Ghi chú: Số liệu tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2017 Note: Financial data for the fiscal year ended December 31, 2017 HỒ SƠ DOANH NGHIỆP VNR500
VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH / COMPANY’S STATUS IN THE INDUSTRY
1. Khả năng sinh lợi (Profitability) xét trong ngành 2. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio) xét trong ngành
1.1. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản - ROA (Return on Assets) xét trong ngành
Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%) Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%)
C20 C20
1.2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - ROE (Return on Equity) xét trong ngành 3. Vòng quay tổng tài sản (Asset Turnover Ratio) xét trong ngành
Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%) Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%)
C20 C20
1.3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu - ROR (Return on Revenue) xét trong ngành 4. Các chỉ số cụ thể của ngành C20 (Sample size/ Median):
n = 315 m (ROA) = 6.11% m (ROE) = 14.95%
Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%)
C20
Ghi chú: Các chỉ số tài chính được phân loại theo tứ phân vị trong ngành Note: Financial indexes are classified by the quantile of industry
Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam được đánh giá là một trong những doanh Unilever Vietnam has gone on to become one of the most successful fast-moving-
nghiệp thành công nhất trong ngành hàng tiêu dùng nhanh tại Việt Nam. Hiện nay, consumer-good (FMCG) companies in the country. Recently, the company has built
Unilever Việt Nam hiện có hệ thống phân phối rộng khắp toàn quốc gồm 150 nhà up a massive distribution network, consisting of some 150 distributors, as well as
phân phối và 300.000 cửa hàng bán lẻ với 1.500 nhân viên trên toàn quốc và gián 300,000 small retail outlets with more than 1,500 employees nationwide and indirect-
tiếp tạo công ăn việc làm cho 15.000 người lao động thông qua các bên thứ ba, các ly creates jobs for 15,000 labors through its partners, suppliers and distribution
nhà cung cấp và đại lý phân phối. Ngoài ra, công ty còn có hơn 400 thương hiệu và agents. Besides, Unilever Vietnam has had more than 400 brands and many its
các nhãn hàng nổi tiếng như OMO, Lifebuoy, Sunsilk, Clear, Pond’s, P/S, Lipton, famous brands such as OMO, Lifebuoy, Sunsilk, Clear, Pond’s, P/S, Lipton, Knorr,
Knorr, VISO, VIM, Sunlight thuộc các ngành hàng: chăm sóc cá nhân, chăm sóc gia VISO, VIM and Sunlight under product segment of personal care, family care and
đình và thực phẩm… đã trở nên quen thuộc, không thể thiếu trong cuộc sống hàng food have become household names and have become an indispensable part of
ngày của các gia đình Việt Nam. Kế hoạch định hướng phát triển, Unilever giúp hơn people’s lives. Unilever's development orientation plans to help over a billion people
một tỷ người cải thiện sức khỏe và hạnh phúc, giảm một nửa tác động môi trường improve their health and well-being, halve the environmental impact of their products,
của các sản phẩm và sử dụng 100% nguyên liệu thô được cung ứng bền vững, nâng use 100% of the raw material sustainably, and aim at improving the living standard
cao điều kiện đời sống của khách hàng. of Vietnamese people.
Ghi chú: Các dữ kiện phân tích được cập nhật đến ngày 31/03/2019 Note: Information updated by March 31, 2019