Page 61 - Sample_An_Pham_Ho_So_VNR500_2019
P. 61

NHóM NGÀNH: SẢN XUẤT, KINH DOANH CÁC SẢN PHẨM TỪ DA VÀ SẢN PHẨM Có LIÊN QUAN
                                 MANUFACTURING, TRADING LEATHER AND RELATED PRODUCTS
             CÔNG TY CP SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU BÌNH THẠNH

                                                  TỔNG QUAN – OVERVIEW
                                                                                                              579
             Tên tiếng Anh   BINH THANH IMPORT EXPORT PRODUCTION AND TRADE  Xếp hạng VNR500   480 (I);  258 (II)
             English name  JSC                               Ranking VNR500
             Trụ sở chính  334A Phan Văn Trị - Phường 11 - Quận Bình Thạnh - TP.  Mã/Tên ngành cấp 2  C15/Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
             Head office  Hồ Chí Minh                        2-digit VSIC Code/Name  C15/Manufacture of leather and related products
             Tel        028-35162288                         Mã số thuế    0302181666
             Fax        028-35160118                         Tax code
             Email      gilimex@gilimex.com                  Sở hữu vốn    100% Vốn tư nhân
             Website    http://www.gilimex.com               Financial share  100% Private-owned
             Tình trạng niêm yết  HNX        HOSE       Chưa niêm yết/Unlisted  Năm thành lập  2000
             Listed status                                   Established Year
             Vốn điều lệ  190.758.250.000 VND                Ban lãnh đạo   Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ (Chairman-CEO): Lê Hùng
             Charter capital                                 Key Person                                        côNG NGHIỆP


             Tiền  thân  của  Công  ty  CP  Sản  xuất  Kinh  doanh  xuất  nhập  khẩu  Bình  Thạnh  The  forerunner  of  Binh  Thanh  Import-Export  Production  and  Trade  Joint  Stock
             (GILIMEX) là Công ty Cung ứng hàng xuất khẩu quận Bình Thạnh được thành lập  Company (GILIMEX) was Binh Thanh Exports Supply Company which was estab-
             từ năm 1982. Thực hiện chủ trương cổ phần hoá của Nhà nước, Công ty Sản xuất  lished  in  1982.  Implementing  the  equitization  policy  of  the  government,  Prime
             Kinh doanh Xuất Nhập khẩu Bình Thạnh đã tiến hành cổ phần hoá chuyển đổi từ  Minister  issued  Decision  No.  134/2000/QD-TTg  dated  on  November  24,  2000  on
             Doanh nghiệp Nhà nước sang công ty Cổ phần theo Quyết định số 134/2000/QĐ-  transformation  of  Binh  Thanh  Import-Export  Production  and  Trade  Joint  Stock
             TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 24/11/2000 với vốn điều lệ ban đầu  Company, state-owned enterprise, into a joint stock company with its charter capital
             là 12 tỷ đồng. Công ty bắt đầu niêm yết với mã GIL ngày 02/01/2002 trên sàn giao  of VND 12 billion. The company listed on January 2, 2002 on Ho Chi Minh Stock
             dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh.              Exchange with the code GIL.

                                              NGÀNH NGHỀ CHÍNH / CORE BUSINESS
             Ngành sản xuất kinh doanh chính: Sản xuất, chế biến và xuất khẩu hàng nông lâm  Core business: Producing, processing and exporting agro-forestry and fishery prod-
             thủy hải sản, thủ công mỹ nghệ, may mặc, hàng da, cao su, lương thực thực phẩm,  ucts, handicrafts, garments, leather, rubber, foods, equipment, machines, building
             thiết bị, máy móc, vật liệu xây dựng, các loại nguyên liệu và các sản phẩm khác.  materials, raw materials and other products.
             Sản phẩm chính: Nông lâm thủy hải sản, hàng thủ công mỹ nghệ, may mặc, hàng  Main product: Agro-forestry and fisheries, handicraft goods, apparel, leather, rubber,
             da, cao su, lương thực thực phẩm, thiết bị, máy móc, vật liệu xây dựng, các loại  foods, equipment, machines, building materials, raw materials and other products.
             nguyên liệu và các sản phẩm khác.

                                   QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD / BUSINESS SCALE AND OPERATION
             Quy mô công ty / Company equity rating         Hoạt động kinh doanh / Operation rating
                      Tổng tài sản (tỷ VND) / Total Assets (billion dongs)  Doanh thu (tỷ VND) / Total Revenue (billion dongs)
               A5 (< 100)  A4 (100-500)  A3 (500-1000) A2 (1000-2000)  A1 (> 2000)  R5 (< 1000)  R4 (1000-2000) R3 (2000-5000) R2 (5000-10000)  R1 (> 10000)  HỒ SƠ DOANH NGHIỆP VNR500
                    Vốn chủ sở hữu (tỷ VND) / Total Owner Equity (billion dongs)  Số lượng nhân viên (người) / Labor (Persons)
               E5 (< 100)  E4 (100-500)  E3 (500-1000) E2 (1000-2000)  E1 (> 2000)  L5 (< 100)  L4 (100-500)  L3 (500-1000)  L2 (1000-2000)  L1 (> 2000)

             Ghi chú: Số liệu tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018  Note: Financial data for the fiscal year ended December 31, 2018
                             VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH / COMPANY’S STATUS IN THE INDUSTRY
             1. Khả năng sinh lợi (Profitability) xét trong ngành  2. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio) xét trong ngành
             1.1. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản - ROA (Return on Assets) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             C15                                            C15
             1.2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - ROE (Return on Equity) xét trong ngành    3. Vòng quay tổng tài sản (Asset Turnover Ratio) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             C15                                            C15
             1.3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu - ROR (Return on Revenue) xét trong ngành    4. Các chỉ số cụ thể của ngành C15 (Sample size/ Median):
                                                            n = 231  m (ROA) = 2.04%  m (ROE) = 6.67%
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             C15
             Ghi chú: Các chỉ số tài chính được phân loại theo tứ phân vị trong ngành  Note: Financial indexes are classified by the quantile of industry

             Sau  hơn  36  năm  thành  lập  và  phát  triển,  hoạt  động  sản  xuất  kinh  doanh  của  With  over  36  years  of  establishment  and  development,  production  and  business
             GILIMEX liên tục phát triển, song song với quá trình mở rộng quy mô đầu tư, xây  activities of GILIMEX are constantly evolving together with expanding investment,
             dựng các nhà xưởng mới với hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng quy chuẩn của  building  new  factories  with  quality  management  system  meeting  customer’s  stan-
             khách hàng. Đến nay, công ty có 5 công ty con đầu tư trực tiếp và 1 công ty con đầu  dards. Up to now, the company has 5 direct-investment subsidiaries and 1 indirect-
             tư gián tiếp. Trong tương lai, công ty sẽ tiếp tục đa dạng hoá lĩnh vực kinh doanh  investment subsidiary. In the future, the company will continuously diversify its busi-
             với mục tiêu trở thành nhà sản xuất và cung cấp hàng đầu các sản phẩm gia dụng  ness with the goal to become the leading manufacturer and supplier of household
             tại Việt Nam, phục vụ cho nhu cầu tối thiểu của cuộc sống con người. Năm 2018,  appliance in Vietnam serving basic human needs. In 2018, the company gained pos-
             công ty ghi nhận kết quả kinh doanh rất khả quan. Doanh thu thuần đạt 2.253,6 tỷ  itive business results. Net revenue reached VND 2,253.6 billion, increasing by 3.86%
             đồng, tăng trưởng 3,86% so với năm 2017; lợi nhuận sau thuế đạt 163 tỷ đồng, tăng  year-on-year; Profit after tax achieved VND 163 billion, growing by 13.68%.
             trưởng 13,68%.


             Ghi chú: Các dữ kiện phân tích được cập nhật đến ngày 31/03/2019  Note: Information updated by March 31, 2019
   56   57   58   59   60   61   62   63   64   65   66