Page 31 - Sample_An_Pham_Ho_So_VNR500_2019
P. 31
NHóm NGÀNH: VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY
WATER TRANSPORT
TỔNG CÔNG TY CP VẬN TẢI DẦU KHÍ
TỔNG QUAN – OVERVIEW
168 Tên tiếng Anh PETROVIETNAM TRANSPORTATION CORPORATION Xếp hạng VNR500 193 (I); N.A (II)
English name Ranking VNR500
Trụ sở chính Tầng 2, Tòa nhà PVFCCo - 43 Mạc Đĩnh Chi - Phường Mã/Tên ngành cấp 2 H50/Vận tải đường thủy
Head office Đakao - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh 2-digit VSIC Code/Name H50/Water transport
Tel 028-39111301 Mã số thuế 0302743192
Fax 028-39111300 Tax code
Email info@pvtrans.com Sở hữu vốn Vốn nhà nước > 50%
Website http://www.pvtrans.com Financial share State share > 50%
Tình trạng niêm yết HNX HOSE Chưa niêm yết/Unlisted Năm thành lập 2002
Listed status Established Year
Vốn điều lệ 2.814.401.620.000 VND Ban lãnh đạo Chủ tịch HĐQT (Chairman): Đoàn Văn Nhuộm
Charter capital Key Person Tổng Giám đốc (CEO): Phạm Việt Anh
Phó TGĐ (Vice CEO): Mai Thế Toàn
Phó TGĐ (Vice CEO): Nguyễn Đình Thanh
Phó TGĐ (Vice CEO): Nguyễn Linh Giang
Phó TGĐ (Vice CEO): Nguyễn Quốc Thịnh
Phó TGĐ (Vice CEO): Nguyễn Duyên Hiếu
DỊCH VỤ
Phó TGĐ (Vice CEO): Nguyễn Viết Long
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans) là thành viên của Tập đoàn Dầu khí Việt PetroVietnam Transportation Corporation (PVTrans), a subsidiary of Vietnam National
Nam có tiền thân là Công ty Vận tải Dầu khí được thành lập vào năm 2002. Sau gần Oil and Gas Group, was formerly known as Oil and Gas Transport Company estab-
5 năm hoạt động theo mô hình doanh nghiệp nhà nước, PVTrans đã tiến hành cổ lished in 2002. After nearly 5 years of operation under the state-owned enterprise
phần hóa và chính thức chuyển đổi thành Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí kể từ model, PVTrans was equitized and officially changed into PetroVietnam Transportation
ngày 23/07/2007. Ngày 10/12/2007, công ty chính thức niêm yết trên sàn chứng Corporation on July 23, 2007. On December 10, 2007, the company officially listed on
khoán với mã chứng khoán PVT. Ho Chi Minh Stock Exchange with the code: PVT.
NGÀNH NGHỀ CHÍNH / CORE BUSINESS
Ngành sản xuất kinh doanh chính: Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương. Core business: Coastal and ocean freight.
Thị trường chính: Việt Nam và khu vực. main market: Vietnam and the surrounding region.
QUY mÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD / BUSINESS SCALE AND OPERATION
Quy mô công ty / Company equity rating Hoạt động kinh doanh / Operation rating
Tổng tài sản (tỷ VND) / Total Assets (billion dongs) Doanh thu (tỷ VND) / Total Revenue (billion dongs)
A5 (< 100) A4 (100-500) A3 (500-1000) A2 (1000-2000) A1 (> 2000) R5 (< 1000) R4 (1000-2000) R3 (2000-5000) R2 (5000-10000) R1 (> 10000)
Vốn chủ sở hữu (tỷ VND) / Total Owner Equity (billion dongs) Số lượng nhân viên (người) / Labor (Persons)
E5 (< 100) E4 (100-500) E3 (500-1000) E2 (1000-2000) E1 (> 2000) L5 (< 100) L4 (100-500) L3 (500-1000) L2 (1000-2000) L1 (> 2000)
Ghi chú: Số liệu tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018 Note: Financial data for the fiscal year ended December 31, 2018
VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH / COmPANY’S STATUS IN THE INDUSTRY
1. Khả năng sinh lợi (Profitability) xét trong ngành 2. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio) xét trong ngành
1.1. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản - ROA (Return on Assets) xét trong ngành
Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%) Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%)
H50 H50
1.2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - ROE (Return on Equity) xét trong ngành 3. Vòng quay tổng tài sản (Asset Turnover Ratio) xét trong ngành
HỒ SƠ DOANH NGHIỆP VNR500
Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%) Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%)
H50 H50
1.3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu - ROR (Return on Revenue) xét trong ngành 4. Các chỉ số cụ thể của ngành H50 (Sample size/ median):
n = 68 m (ROA) = 1.97% m (ROE) = 4.68%
Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%)
H50
Ghi chú: Các chỉ số tài chính được phân loại theo tứ phân vị trong ngành Note: Financial indexes are classified by the quantile of industry
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans) hiện là công ty duy nhất trong nước hoạt PVTrans is the only domestic company operating in crude oil transportation sector
động trong lĩnh vực vận chuyển dầu thô và có khả năng vận chuyển với một số and having ability to transport a large quantity of crude oil. It is entrusted to establish
lượng lớn. Công ty có nhiệm vụ thành lập và phát triển đội tàu vận tải dầu thô, sản and develop the fleet to transport crude oil, oil-and-gas products, and other kinds of
phẩm dầu-khí, và các loại hình kinh doanh khác để đáp ứng nhu cầu ngày càng lớn business to meet increasingly demand of the Oil and Gas Industry in Vietnam and
của ngành Dầu khí ở Việt Nam và trong khu vực. Khách hàng trong nước của the region. Vietnam National Oil and Gas Group is PVTrans’s major domestic cus-
PVTrans chủ yếu là các hợp đồng vận chuyển với Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, còn tomer. Foreign customers bring more than 90% of its net revenue. Its main foreign
lại chủ yếu là khách hàng nước ngoài, chiếm hơn 90% doanh thu thuần của công ty, customers include Shell, BP, Exxon Mobil, and Sietco. Being assigned as the focal
các đối tác khách hàng chính bao gồm Shell, BP, Exxon Mobil, Sietco. Nhà máy Lọc point for transport products of Dung Quat Oil Refinery Plant, it is expected to bring a
dầu Dung Quất đi vào hoạt động sẽ mở ra một tương lai rất khả quan cho PVTrans bright future for PVTrans, motivating the sustainable development of the company in
do PVTrans được giao nhiệm vụ là đầu mối thu xếp công tác vận tải cho Nhà máy the coming years after this plant comes into operation.
Lọc dầu Dung Quất, tạo động lực cho sự phát triển bền vững của công ty trong
những năm tới.
Ghi chú: Các dữ kiện phân tích được cập nhật đến ngày 31/03/2019 Note: Information updated by March 31, 2019