Page 28 - Sample_An_Pham_Ho_So_VNR500_2019
P. 28

NGÀNH BÁN LẺ  /  RETAIL TRADE
                                                  NHóm NGÀNH: BÁN LẺ
                                                     RETAIL TRADE
             CÔNG TY CP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT (SASCO)

                                                  TỔNG QUAN – OVERVIEW
                                                                                                              141
             Tên tiếng Anh   SOUTHERN AIRPORTS SERVICES JSC (SASCO)  Xếp hạng VNR500   440 (I);  230 (II)
             English name                                    Ranking VNR500
             Trụ sở chính  Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất - Phường 02 - Quận Tân  Mã/Tên ngành cấp 2  G47/Bán lẻ (trừ ôtô, môtô, xe máy, và xe có động cơ khác)
             Head office  Bình - TP. Hồ Chí Minh             2-digit VSIC Code/Name  G47/Retail trade, except of motor vehicles and motorcycles
             Tel        028-38448358                         Mã số thuế    0301123125
             Fax        028-38447812                         Tax code
             Email      sasco@sasco.com.vn                   Sở hữu vốn    Vốn nhà nước ≤ 50%
             Website    http://www.sasco.com.vn/             Financial share  State share ≤ 50%
             Tình trạng niêm yết  HNX   HOSE          Chưa niêm yết/Unlisted  Năm thành lập  1993
             Listed status                                   Established Year
             Vốn điều lệ  1.334.813.100.000 VND              Ban lãnh đạo   Chủ tịch HĐQT (Chairman): Nguyễn Hạnh
             Charter capital                                 Key Person    Tổng Giám đốc (CEO): Đoàn Thị Mai Hương  DỊCH VỤ
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Nguyễn Văn Hùng Cường
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Nguyễn Minh Ngọc
                                                                           Kế toán trưởng (Chief Accountant): Tôn Nữ Diệu Trí
             Công  ty  cổ  phần  Dịch  vụ  Hàng  không  sân  bay  Tân  Sơn  Nhất  (Southern  Airports  Southern  Airports  Services  JSC  (SASCO),  formerly  known  as  Southern  Airport
             Services JSC – SASCO) tiền thân là Công ty Dịch vụ cảng Hàng không Sân bay miền  Services Company, was established on April 22, 1993. After a long time of develop-
             Nam được thành lập ngày 22/04/1993. Sau thời gian phát triển  và tái cấu trúc sau cổ  ment, equitization and restructure, in 2015, SASCO officially put its shares to trade in
             phần hóa, năm 2015 SASCO đã chính thức đưa cổ phiếu vào giao dịch tại Sở Giao  Hanoi Stock Exchange with the code SAS (UPCoM). SASCO is appreciated for its high
             dịch chứng khoán Hà Nội với mã chứng khoán SAS (sàn UPCoM). SASCO được đánh  performance. It has been in Top 500 largest enterprises in Vietnam for consecutive 11
             giá hoạt động đạt hiệu quả cao, liên tiếp 11 năm liền nằm trong Top 500 Doanh nghiệp  years, Top 50 Vietnam The Best, Vietnam Top 10 Retail Reputation Award, Top 500
             lớn nhất Việt Nam; Top 50 Doanh nghiệp xuất sắc nhất Việt nam (Top 50 Vietnam The  profitable enterprises (Profit500). In addtion, SASCO has been in Top 10 Vietnam’s
             Best); Top 10 Doanh nghiệp bán lẻ Uy tín nhất; Top 500 Doanh nghiệp có lợi nhuận tốt  sustainable enterprises in the field of trade and services for 3 consecutive years and
             nhất Việt Nam (Profit 500); ba năm liên tục nằm trong "Top 10 thương hiệu phát triển  Vietnam Value (2016-2018).
             bền vững trong lĩnh vực thương mại dịch vụ", Thương hiệu Quốc gia (2016-2018).
                                              NGÀNH NGHỀ CHÍNH / CORE BUSINESS
             Ngành sản xuất kinh doanh chính: Kinh doanh hàng miễn thuế, dịch vụ bán lẻ (thủ  Core business: Trading services inside and outside Tan Son Nhat airport such as:
             công mỹ nghệ/đặc sản vùng miền); dịch vụ phòng chờ hạng thương gia; dịch vụ ẩm  duty-free,  retailing  (souvenirs  &  confectionery),  business  lounges,  food,  premium
             thực; dịch vụ vận chuyển, quảng cáo, du lịch, nhà hàng, khách sạn & nhiều dịch vụ  transport, advertising, travel, restaurants, hotels and many other services, kid zone,
             khác: khu vui chơi trẻ em, khu ghế ngủ miễn phí, spa…  sleep zone, spa…
             Sản phẩm chính: Dịch vụ Thương mại sân bay.     main product: Services inside and outside Tan Son Nhat airport.
             Thị trường chính: Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, TP. Hồ Chí Minh.  main market: Tan Son Nhat International Airport, Ho Chi Minh City.
                                   QUY mÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD / BUSINESS SCALE AND OPERATION
             Quy mô công ty / Company equity rating         Hoạt động kinh doanh / Operation rating
                      Tổng tài sản (tỷ VND) / Total Assets (billion dongs)  Doanh thu (tỷ VND) / Total Revenue (billion dongs)
               A5 (< 100)  A4 (100-500)  A3 (500-1000) A2 (1000-2000)  A1 (> 2000)  R5 (< 1000)  R4 (1000-2000) R3 (2000-5000) R2 (5000-10000)  R1 (> 10000)  HỒ SƠ DOANH NGHIỆP VNR500
                    Vốn chủ sở hữu (tỷ VND) / Total Owner Equity (billion dongs)  Số lượng nhân viên (người) / Labor (Persons)
               E5 (< 100)  E4 (100-500)  E3 (500-1000) E2 (1000-2000)  E1 (> 2000)  L5 (< 100)  L4 (100-500)  L3 (500-1000)  L2 (1000-2000)  L1 (> 2000)
             Ghi chú: Số liệu tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018  Note: Financial data for the fiscal year ended December 31, 2018
                             VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH / COmPANY’S STATUS IN THE INDUSTRY
             1. Khả năng sinh lợi (Profitability) xét trong ngành  2. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio) xét trong ngành
             1.1. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản - ROA (Return on Assets) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             G47                                            G47

             1.2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - ROE (Return on Equity) xét trong ngành    3. Vòng quay tổng tài sản (Asset Turnover Ratio) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             G47                                            G47

             1.3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu - ROR (Return on Revenue) xét trong ngành    4. Các chỉ số cụ thể của ngành G47 (Sample size/ median):
                                                            n = 405  m (ROA) = 1.79%  m (ROE) = 7.26%
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             G47
             Ghi chú: Các chỉ số tài chính được phân loại theo tứ phân vị trong ngành  Note: Financial indexes are classified by the quantile of industry
             Với tầm nhìn người dẫn đầu và hơn 25 năm kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực thương  Having a leading vision and more than 25 years of extensive experience in providing
             mại dịch vụ sân bay, đến nay SASCO đã phát triển lớn mạnh, tạo dựng một vị thế vững  airport services, SASCO has grown and become a strong player in the aviation value
             vàng trong chuỗi giá trị hoạt động hàng không tại sân bay Tân Sơn Nhất. Cùng sự lớn  chain at Tan Son Nhat Airport. With the growth of Vietnam's aviation industry, SASCO
             mạnh của ngành hàng không Việt Nam, SASCO tiên phong phát triển các loại hình dịch  pioneers to promote high quality airport commercial services, catching up with the
             vụ thương mại sân bay chất lượng cao, bắt kịp xu thế hội nhập và mang lại những giá  trend of integration, bringing practical values, especially the satisfaction of airlines,
             trị thiết thực, cao nhất là sự hài lòng của các hãng hàng không, hành khách khi đến sân  passengers at Tan Son Nhat International Airport. The comprehensive development
             bay quốc tế Tân Sơn Nhất. Sự phát triển toàn diện của SASCO đã góp phần đổi mới  of SASCO has contributed to deep renovation of management and production activ-
             mạnh mẽ các hoạt động quản lý và sản xuất kinh doanh, đưa các dịch vụ tại Sân bay  ities, improving the services at Tan Son Nhat Airport step by step to reach the stan-
             Tân Sơn Nhất từng bước đi lên, ngang tầm các sân bay quốc tế trong khu vực.  dard of other regional international airports.
             Phát huy thành quả đạt được và trên cơ sở nhận diện rõ những khó khăn, thách thức cùng  Promoting the achievements and identifying the difficulties, challenges and business
             cơ hội kinh doanh, SASCO tiếp tục chiến lược phát triển bền vững trong giai đoạn mới. Khẳng  opportunities, SASCO continues its strategy of sustainable development in the new
             định và quyết tâm giữ vững vị thế là nhà cung cấp dịch vụ thương mại sân bay hàng đầu.  period. It confirms and determines to remain a leading provider of airport services. It
             Thực hiện chiến lược cạnh tranh bằng sự khác biệt, đem lại nhiều hơn giá trị gia tăng cho đối  implements product differentiation strategy, bringing more value to customer, partner,
             tác khách hàng, tạo ra nhiều giá trị mới cho các chủ thể có liên quan và cộng đồng, xã hội.  creating new value for stakeholders and the community and society.
             Ghi chú: Các dữ kiện phân tích được cập nhật đến ngày 31/05/2019  Note: Information updated by May 31, 2019
   23   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33