Page 29 - Sample_An_Pham_Ho_So_VNR500_2019
P. 29

NHóm NGÀNH: KINH DOANH TỔNG HỢP
                                                   GENERAL BUSINESS
             CÔNG TY CP ĐẠI TÂN VIỆT

                                                  TỔNG QUAN – OVERVIEW
  144        Tên tiếng Anh   NEW VIET DAIRY JSC              Xếp hạng VNR500   86 (I);  32 (II)
             English name                                    Ranking VNR500
             Trụ sở chính  145 Tôn Thất Đạm - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh  Mã/Tên ngành cấp 2  G46/Bán buôn (trừ ôtô, môtô, xe máy, và xe có động cơ khác)
             Head office                                     2-digit VSIC Code/Name  G46/Wholesale trade except of motor vehicles and motorcycles
             Tel        028-62883535                         Mã số thuế    0302505776
             Fax        028-62883536                         Tax code
             Email      contact@newviet.vn                   Sở hữu vốn    100% Vốn tư nhân
             Website    http://www.newviet.net               Financial share  100% Private-owned
             Tình trạng niêm yết  HNX        HOSE       Chưa niêm yết/Unlisted  Năm thành lập  1997
             Listed status                                   Established Year
             Vốn điều lệ  200.000.000.000 VND                Ban lãnh đạo   Tổng Giám đốc (CEO): Lê Thị Vân
             Charter capital                                 Key Person

             Tiền thân của công ty là Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đại Tân Việt được  The forerunner of the company was New Viet Trading and Service Co., Ltd which was
             thành lập năm 1997. Đến năm 2002, công ty chuyển sang hoạt động theo mô hình  established  in  1997.  In  2002,  the  company  transformed  into  joint  stock  company
             công ty cổ phần vớí tên gọi là Công ty CP Đại Tân Việt.  named New Viet Dairy JSC.
   DỊCH VỤ

                                              NGÀNH NGHỀ CHÍNH / CORE BUSINESS
             Ngành sản xuất kinh doanh chính: Kinh doanh thực phẩm chế biến: sữa, đường,  Core business: Trading food for processing milk, sugar, coffee, cooking oil, confec-
             cà phê, dầu ăn, bánh kẹo…                       tionary, etc.
             Sản phẩm chính: Sữa, thực phẩm.                 main product: Milk, food.
             Thị trường chính: Việt Nam.                     main market: Vietnam.



                                   QUY mÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD / BUSINESS SCALE AND OPERATION
             Quy mô công ty / Company equity rating         Hoạt động kinh doanh / Operation rating
                      Tổng tài sản (tỷ VND) / Total Assets (billion dongs)  Doanh thu (tỷ VND) / Total Revenue (billion dongs)
               A5 (< 100)  A4 (100-500)  A3 (500-1000) A2 (1000-2000)  A1 (> 2000)  R5 (< 1000)  R4 (1000-2000) R3 (2000-5000) R2 (5000-10000)  R1 (> 10000)
                    Vốn chủ sở hữu (tỷ VND) / Total Owner Equity (billion dongs)  Số lượng nhân viên (người) / Labor (Persons)
               E5 (< 100)  E4 (100-500)  E3 (500-1000) E2 (1000-2000)  E1 (> 2000)  L5 (< 100)  L4 (100-500)  L3 (500-1000)  L2 (1000-2000)  L1 (> 2000)

             Ghi chú: Số liệu tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2017  Note: Financial data for the fiscal year ended December 31, 2017
                             VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH / COmPANY’S STATUS IN THE INDUSTRY
             1. Khả năng sinh lợi (Profitability) xét trong ngành  2. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio) xét trong ngành
             1.1. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản - ROA (Return on Assets) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             G46                                            G46
             1.2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - ROE (Return on Equity) xét trong ngành    3. Vòng quay tổng tài sản (Asset Turnover Ratio) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
    HỒ SƠ DOANH NGHIỆP VNR500
             G46                                            G46
             1.3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu - ROR (Return on Revenue) xét trong ngành    4. Các chỉ số cụ thể của ngành G46 (Sample size/ median):
                                                            n = 3152  m (ROA) = 0.78%  m (ROE) = 4.7%
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             G46
             Ghi chú: Các chỉ số tài chính được phân loại theo tứ phân vị trong ngành  Note: Financial indexes are classified by the quantile of industry
             Đại Tân Việt là công ty hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực nhập khẩu, phân phối thực  New Viet Dairy is the leading company in import and distribution dairy ingredients
             phẩm, nguyên liệu làm từ sữa và các loại thực phẩm khác với các nhãn hiệu nổi  and products and others from world-class brands such as Paysan Breton, Delverde,
             tiếng thế giới như: Paysan Breton, Delverde, Ehrmann, Gerolsteiner, Henaff... Công  Ehrmann, Gerolsteiner, Henaff, etc. The company has many years of experience as
             ty có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối độc quyền của các hãng nổi  exclusive distributor of famous brands with its widely distribution network. With its
             tiếng với mạng lưới phân phối rộng khắp. Với việc phát triển và mở rộng quy mô  strong development and expansion of scale, the company had great honor to excel-
             mạnh mẽ, công ty vinh dự nằm trong Top 50 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt  lently maintain its ranking in Top 50 largest private enterprises in Vietnam by revenue
             Nam và nhận được nhiều giải thưởng do Nhà nước trao tặng và các giải thưởng có  (VNR500) and was achieved State awards and other noble awards.
             uy tín khác.









             Ghi chú: Các dữ kiện phân tích được cập nhật đến ngày 31/03/2019  Note: Information updated by March 31, 2019
   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34