Page 27 - Sample_An_Pham_Ho_So_VNR500_2019
P. 27
NHóm NGÀNH: VÀNG, BẠC, ĐÁ QUÝ
GOLD, SILVER AND GEmSTONE
CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI
TỔNG QUAN – OVERVIEW
138 Tên tiếng Anh DOJI GOLD & GEMS GROUP Xếp hạng VNR500 21 (I); 4 (II)
English name Ranking VNR500
Trụ sở chính Tầng 9, Tòa nhà Ruby Plaza - 44 Lê Ngọc Hân - Phường Mã/Tên ngành cấp 2 G46/Bán buôn (trừ ôtô, môtô, xe máy, và xe có động cơ khác)
Head office Phạm Đình Hổ - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội 2-digit VSIC Code/Name G46/Wholesale trade except of motor vehicles and motorcycles
Tel 024-22206688 Mã số thuế 0100365621
Fax 024-22206686 Tax code
Email info@doji.vn Sở hữu vốn 100% Vốn tư nhân
Website http://doji.vn/ Financial share 100% Private-owned
Tình trạng niêm yết HNX HOSE Chưa niêm yết/Unlisted Năm thành lập 1994
Listed status Established Year
Vốn điều lệ 2.000.000.000.000 VND Ban lãnh đạo Chủ tịch Hội đồng sáng lập (Founder): Đỗ Minh Phú
Charter capital Key Person Phó Chủ tịch-Tổng Giám đốc (Vice Chairman-CEO):
Đỗ Minh Đức
Phó Chủ tịch-Phó TGĐ (Vice Chairman-Vice CEO):
Đỗ Vũ Phương Anh
Tiền thân của Công ty CP Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI là Công ty Phát triển Công Established on July 28, 1994, DOJI Gold & Gems Group was formerly known as TTD
nghệ và Thương mại TTD được thành lập ngày 28/07/1994. Năm 2007, DOJI tiến hành Technology and Trading Development Company. In 2007, DOJI transformed to a joint
DỊCH VỤ
chuyển đổi thành Công ty Cổ phần và đánh dấu sự tham gia mạnh mẽ vào thị trường stock company and marked its participation in domestic jewelry market through open-
Trang sức trong nước bằng việc Khai trương Ruby Plaza tại Hà Nội. Năm 2009, để kiện ing Ruby Plaza in Hanoi. In 2009, to consolidate its structure for a "take off" period,
toàn bộ máy cho giai đoạn cất cánh, DOJI đã tiến hành tái cấu trúc và chính thức trở DOJI implemented re-structuring and officially became DOJI Gold & Gems Group,
thành Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, hoạt động theo mô hình Công ty mẹ-con. operating under the model of parent company-subsidiary company.
NGÀNH NGHỀ CHÍNH / CORE BUSINESS
Ngành sản xuất kinh doanh chính: Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm trang Core business: Manufacture and sales of jewelry products, gold, silver, gems; Sales
sức, vàng bạc, đá quý; Kinh doanh vàng miếng; Xuất nhập khẩu vàng bạc đá quý; of bullion; Im-export of gold, silver, gems; Gems processing & cutting; Investment in
Chế tác cắt mài đá quý; Đầu tư tài chính; Đầu tư thương mại và dịch vụ; Đầu tư bất finance, commerce and trade, Investment in real estate, industrial zone, trade cen-
động sản, KCN, Kinh doanh trung tâm thương mại. ter business.
Sản phẩm chính: Vàng bạc đá quý, trang sức cao cấp DOJI. main product: DOJI Gold, silver, gems, Hi End jewelry.
Thị trường chính: Việt Nam (Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng main market: Vietnam (Hanoi, Da Nang, Ho Chi Minh City, Hue, Hai Phong and
và các tỉnh thành phía Bắc), nước ngoài (Thái Lan, Hồng Kông, Nhật Bản, châu Âu). other northern provinces), overseas (Thailand, Hong Kong, Japan, Europe).
QUY mÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD / BUSINESS SCALE AND OPERATION
Quy mô công ty / Company equity rating Hoạt động kinh doanh / Operation rating
Tổng tài sản (tỷ VND) / Total Assets (billion dongs) Doanh thu (tỷ VND) / Total Revenue (billion dongs)
A5 (< 100) A4 (100-500) A3 (500-1000) A2 (1000-2000) A1 (> 2000) R5 (< 1000) R4 (1000-2000) R3 (2000-5000) R2 (5000-10000) R1 (> 10000)
Vốn chủ sở hữu (tỷ VND) / Total Owner Equity (billion dongs) Số lượng nhân viên (người) / Labor (Persons)
E5 (< 100) E4 (100-500) E3 (500-1000) E2 (1000-2000) E1 (> 2000) L5 (< 100) L4 (100-500) L3 (500-1000) L2 (1000-2000) L1 (> 2000)
Ghi chú: Số liệu tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2017 Note: Financial data for the fiscal year ended December 31, 2017
VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH / COmPANY’S STATUS IN THE INDUSTRY
1. Khả năng sinh lợi (Profitability) xét trong ngành 2. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio) xét trong ngành
1.1. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản - ROA (Return on Assets) xét trong ngành
Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%) Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%)
G46 G46
HỒ SƠ DOANH NGHIỆP VNR500
1.2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - ROE (Return on Equity) xét trong ngành 3. Vòng quay tổng tài sản (Asset Turnover Ratio) xét trong ngành
Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%) Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%)
G46 G46
1.3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu - ROR (Return on Revenue) xét trong ngành 4. Các chỉ số cụ thể của ngành G46 (Sample size/ median):
n = 3152 m (ROA) = 0.78% m (ROE) = 4.7%
Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%)
G46
Ghi chú: Các chỉ số tài chính được phân loại theo tứ phân vị trong ngành Note: Financial indexes are classified by the quantile of industry
Trong những năm gần đây, Tập đoàn DOJI không ngừng phát triển vượt trội trong những In recent years, DOJI constantly thrived in the key fields of gold and gem, and real
lĩnh vực bản lề về Vàng bạc đá quý và đầu tư Bất động sản. Tập đoàn chú ý đến các estate investment. The group mainly focuses on potential projects and invests in the
khu dự án tiềm năng, đầu tư trong lĩnh vực du lịch, trở thành cổ đông chiến lược của fields of tourism. DOJI became a strategic shareholder of Artex Saigon Company and
Công ty Artex Sài Gòn, lấn sân sang lĩnh vực tài chính-ngân hàng và tái cơ cấu thành expand business in financial and banking sector through the successful restructuring
công Ngân hàng TMCP TPBank. Tính đến nay, DOJI gồm 11 Công ty thành viên hoạt for Tien Phong Commercial Bank. At present, DOJI Gold & Gems Group owns 11
động theo mô hình công ty Mẹ-Con, 5 Công ty liên kết góp vốn và 30 Chi nhánh. member subsidiaries operating under the model of parent-subsidiary company, 5
Tập đoàn DOJI đã tạo một dấu ấn mạnh mẽ trong cộng đồng doanh nghiệp Việt Nam associated companies contributing capital and 30 branches.
nói chung và trong lĩnh vực vàng bạc đá quý nói riêng với tốc độ tăng trưởng doanh DOJI Group created a strong imprint on Vietnamese business community in general and the
thu ấn tượng và giá trị thương hiệu ngày càng lớn mạnh. Chiếm lĩnh thị trường nội field of gold and gems in particular with its impressive growth of net revenue and an increas-
địa với hệ thống kinh doanh Vàng miếng, phân phối Kim cương và trang sức cao ingly greater brand value. Dominating the domestic market with a system of gold bars trad-
cấp khắp ba miền Bắc-Trung-Nam, thương hiệu DOJI đang bước đi vững chãi trong ing, diamond and Hi End jewelry distribution all over three regions across Vietnam, DOJI
lộ trình chinh phục khách hàng bằng uy tín và chất lượng sản phẩm. Với tầm nhìn brand is making solid steps in the path to convince customers with the prestige and product
chiến lược, quan điểm phát triển bền vững, tiềm lực hùng mạnh, Tập đoàn DOJI quality. With a strategic vision, a viewpoint of sustainable development and enormous poten-
khẳng định đẳng cấp thương hiệu quốc gia Việt Nam, sẵn sàng tâm thế hội nhập và tials, DOJI Group has affirmed its brand level as a Vietnam’s national brand and the Group
vươn xa trong khu vực cũng như quốc tế trong tương lai. is willing to integrate and expand in both regional and international markets in the future.
Ghi chú: Các dữ kiện phân tích được cập nhật đến ngày 18/07/2019 Note: Information updated by July 18, 2019