Page 34 - Sample_An_Pham_Ho_So_VNR500_2019
P. 34

NGÀNH VIỄN THÔNG, TIN HỌC, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN / TELECOmmUNICATION, INFORmATION AND COmmUNICATION TECHNOLOGY
                                        NHóm NGÀNH: DỊCH VỤ TRUYỀN THÔNG, THÔNG TIN
                                          COmmUNICATION AND INFORmATION SERVICES
             TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI

                                                  TỔNG QUAN – OVERVIEW
                                                                                                              193
             Tên tiếng Anh   VIETTEL GROUP                   Xếp hạng VNR500   4 (I);  N.A (II)
             English name                                    Ranking VNR500
             Trụ sở chính  Số 1 Trần Hữu Dực - Phường Mỹ Đình 2 - Quận Nam Từ  Mã/Tên ngành cấp 2  J61/Viễn thông
             Head office  Liêm - TP. Hà Nội                  2-digit VSIC Code/Name  J61/Telecommunication
             Tel        024-62556789                         Mã số thuế    0100109106
             Fax        024-62996789                         Tax code
             Email      vietteladm@viettel.com.vn            Sở hữu vốn    100% Vốn nhà nước
             Website    http://viettel.com.vn/vi             Financial share  100% State-owned
             Tình trạng niêm yết  HNX        HOSE       Chưa niêm yết/Unlisted  Năm thành lập  1989
             Listed status                                   Established Year
             Vốn điều lệ  121.520.000.000.000 VND            Ban lãnh đạo   Tổng Giám đốc (CEO): Lê Đăng Dũng
             Charter capital                                 Key Person    Phó TGĐ (Vice CEO): Hoàng Sơn       DỊCH VỤ
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Đỗ Minh Phương
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Tào Đức Thắng
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Nguyễn Thanh Nam
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Nguyễn Đình Chiến
             Được thành lập vào năm 1989, với tên gọi ban đầu là Tổng công ty Điện tử Thiết bị  It was established in 1989 with the initial name Electronics and Information Equipment
             Thông tin. Đến năm 2005, Tổng Công ty Viễn thông Quân đội được thành lập. Năm  Corporation. Until 2005, the General Military Telecom Company was founded. In 2009,
             2009, Tập đoàn Viễn thông Quân đội được thành lập. Năm 2010, công ty chuyển đổi  Viettel  Group  was  established.  In  2010,  the  company  was  transformed  into  Viettel
             thành Tập đoàn Viễn thông Quân đội trực thuộc Bộ Quốc phòng. Ngày 19/7/2017,  Group under the Ministry of National Defence.  On July 19, 2017, the Prime Minister
             Thủ tướng Chính phủ đã công nhận Viettel là Doanh nghiệp Quốc phòng an ninh.  recognized Viettel as a security defense enterprise.
                                              NGÀNH NGHỀ CHÍNH / CORE BUSINESS
             Ngành sản xuất kinh doanh chính: Viễn thông; công nghệ thông tin; phát thanh,  Core business: Telecommunication; information technology; radio television; postal,
             truyền hình; bưu chính, chuyển phát; nghiên cứu, sản xuất thiết bị, sản phẩm viễn  shipping;  research,  manufacturing  of  telecommunication,  information  technology,
             thông, công nghệ thông tin, truyền thông.       communication equipment and product.
             Sản phẩm chính: Dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin, bưu chính, chuyển phát;  main product: Telecommunication, information technology, postal, delivery service;
             Thiết bị viễn thông, công nghệ thông tin.       Telecommunication, information technology equipment.
             Thị  trường  chính:  Việt  Nam,  Lào,  Cambodia,  Haiti,  Mozambique,  Peru,  Timor  main  market:  Vietnam,  Laos,  Cambodia,  Haiti,  Mozambique,  Peru,  Timor-Leste,
             Leste, Cameroon, Burundi, Tanzania, Myanmar.    Cameroon, Burundi, Tanzania, Myanmar.

                                   QUY mÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD / BUSINESS SCALE AND OPERATION
             Quy mô công ty / Company equity rating         Hoạt động kinh doanh / Operation rating
                      Tổng tài sản (tỷ VND) / Total Assets (billion dongs)  Doanh thu (tỷ VND) / Total Revenue (billion dongs)
               A5 (< 100)  A4 (100-500)  A3 (500-1000) A2 (1000-2000)  A1 (> 2000)  R5 (< 1000)  R4 (1000-2000) R3 (2000-5000) R2 (5000-10000)  R1 (> 10000)
                    Vốn chủ sở hữu (tỷ VND) / Total Owner Equity (billion dongs)  Số lượng nhân viên (người) / Labor (Persons)  HỒ SƠ DOANH NGHIỆP VNR500
               E5 (< 100)  E4 (100-500)  E3 (500-1000) E2 (1000-2000)  E1 (> 2000)  L5 (< 100)  L4 (100-500)  L3 (500-1000)  L2 (1000-2000)  L1 (> 2000)
             Ghi chú: Số liệu tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2017  Note: Financial data for the fiscal year ended December 31, 2017
                             VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH / COmPANY’S STATUS IN THE INDUSTRY
             1. Khả năng sinh lợi (Profitability) xét trong ngành  2. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio) xét trong ngành
             1.1. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản - ROA (Return on Assets) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             J61                                            J61
             1.2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - ROE (Return on Equity) xét trong ngành    3. Vòng quay tổng tài sản (Asset Turnover Ratio) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             J61                                            J61

             1.3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu - ROR (Return on Revenue) xét trong ngành    4. Các chỉ số cụ thể của ngành J61 (Sample size/ median):
                                                            n = 47  m (ROA) = 6.63%  m (ROE) = 16.57%
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             J61
             Ghi chú: Các chỉ số tài chính được phân loại theo tứ phân vị trong ngành  Note: Financial indexes are classified by the quantile of industry
             Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel) là tập đoàn viễn thông và công nghệ thông  Viettel Group (Viettel) is the biggest telecommunications and information technology
             tin lớn nhất Việt Nam. Đồng thời, Viettel còn được đánh giá là một trong những công  corporations in Vietnam. Moreover, Viettel is considered as one of Telecommunications
             ty viễn thông có tốc độ phát triển nhanh nhất thế giới và nằm trong Top 30 các công  Company having the world's fastest development speed and also stands on Top 30
             ty viễn thông toàn cầu về số lượng thuê bao. Hiện nay, Viettel đã đầu tư tại 13 quốc  global telecommunications companies in number of subscribers. Currently, Viettel has
             gia ở 3 Châu lục gồm Châu Á, Châu Mỹ, Châu Phi với tổng dân số 270 triệu. Chiến  invested in 13 countries in three continents including  Asia, America and Africa with total
             lược kinh doanh trong tương lai của Viettel sẽ không dựa vào thoại, SMS truyền  population of 270 million. Viettel’s business strategy in the future will not be based on
             thống mà chuyển sang các dịch vụ số liên quan đến y tế, giáo dục… Viettel đã chuẩn  traditional calls or messages but based on digital services related to health care and
             bị cho lộ trình đưa giá dịch vụ thoại, SMS về bằng không. Viettel sẽ đẩy mạnh ứng  education, etc. Viettel has prepared for the schedule of adjusting service prices of tra-
             dụng các công nghệ mới trong những năm tới, Viettel sẽ cho khách hàng chủ động  ditional calls and messages to zero. Viettel will foster applying new technology in next
             hơn trong việc sử dụng dịch vụ của mình. Bên cạnh đó, Viettel đặt mục tiêu từ năm  years and give customers more active control in their service usage. Besides, Viettel
             2015-2020 sẽ đưa dịch vụ viễn thông-công nghệ thông tin vào mọi lĩnh vực của đời  has set objectives from 2015 to 2020 to apply information technology in every fields of
             sống xã hội, tạo ra sự bùng nổ lần thứ 2 trong lịch sử ngành Viễn thông-công nghệ  life society, which will make a second boom in the history of telecommunications and
             thông tin Việt Nam, đứng trong top 10 doanh nghiệp lớn nhất thế giới trong lĩnh vực  technology in Vietnam, and to be ranked in Top 10 of the world's biggest companies in
             đầu tư viễn thông quốc tế.                     international telecommunications investment.
             Ghi chú: Các dữ kiện phân tích được cập nhật đến ngày 31/03/2019  Note: Information updated by March 31, 2019
   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38   39