Page 36 - Sample_An_Pham_Ho_So_VNR500_2019
P. 36
NHóm NGÀNH: DỊCH VỤ SỬA CHỮA, KINH DOANH máY VI TÍNH, THIẾT BỊ NGOẠI VI, PHẦN mỀm, THIẾT BỊ VÀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ, VIỄN THÔNG
REPAIRING AND TRADING COmPUTERS, PERIPHERALS, SOFTWARE, ELECTRONIC, TELECOmmUNICATION EQUIPmENTS AND COmPONENTS
CÔNG TY CP DỊCH VỤ PHÂN PHỐI TỔNG HỢP DẦU KHÍ
TỔNG QUAN – OVERVIEW
211
Tên tiếng Anh PETROSETCO DISTRIBUTION JSC Xếp hạng VNR500 189 (I); 84 (II)
English name Ranking VNR500
Trụ sở chính 1 - 5 Lê Duẩn - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh Mã/Tên ngành cấp 2 G46/Bán buôn (trừ ôtô, môtô, xe máy, và xe có động cơ khác)
Head office 2-digit VSIC Code/Name G46/Wholesale trade except of motor vehicles and motorcycles
Tel 028-39115578 Mã số thuế 0305482862
Fax 028-39115579 Tax code
Email info@psd.com.vn Sở hữu vốn 100% Vốn tư nhân
Website http://www.psd.com.vn Financial share 100% Private-owned
Tình trạng niêm yết HNX HOSE Chưa niêm yết/Unlisted Năm thành lập 2007
Listed status Established Year
Vốn điều lệ 255.793.160.000 VND Ban lãnh đạo Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ (Chairman-CEO): Vũ Tiến Dương
Charter capital Key Person Phó Giám đốc (Vice CEO): Nguyễn Mạnh Lân DỊCH VỤ
Công ty Cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí (PSD) là đơn vị thành viên Petroleum General Distribution Joint Stock Company (PSD) is a member of Petro
của Tổng công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí (PETROSETCO) - một đơn vị Vietnam General Services Joint Stock Corporation (Petrosetco), under Vietnam Oil and
trực thuộc Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam. Công ty PSD chính thức thành lập Gas Group. PSD was officially founded in 2007 with the mission of becoming a distrib-
từ năm 2007 với nhiệm vụ trọng yếu là trở thành Nhà phân phối điện thoại di động utor of Nokia Mobile Phone. In March 2013, the Company was approved to increase
Nokia. Tháng 3/2013, Công ty được Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. HCM chấp thuận the charter capital in the form of non-public securities offering to employees by Ho Chi
việc tăng vốn điều lệ dưới hình thức phát hành riêng lẻ chào bán cho cán bộ công Minh Department of Planning and Investment. In April 2013, PSD received the
nhân viên. Tháng 4/2013, Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. HCM đã chính thức cấp giấy Business registration certificate by Ho Chi Minh Department of Planning and
phép kinh doanh cho PSD tăng vốn điều lệ lên 142.227 triệu VND. Ngày 28/06/2013, Investment and increased its charter capital to VND 142.227 billion. On June 28, 2013,
cổ phiếu của Công ty chính thức giao dịch trên sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội. the Company's shares were officially listed on Hanoi Stock Exchange.
NGÀNH NGHỀ CHÍNH / CORE BUSINESS
Ngành sản xuất kinh doanh chính: Kinh doanh máy móc, thiết bị điện tử, điện dân Core business: Sales of machinery, electronic equipment, consumer electronics
dụng, viễn thông. and telecommunications.
Sản phẩm chính: Thiết bị điện tử, điện dân dụng, viễn thông. main product: Electronic equipment, consumer electronics and telecommunications.
Thị trường chính: Việt Nam. main market: Vietnam.
QUY mÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD / BUSINESS SCALE AND OPERATION
Quy mô công ty / Company equity rating Hoạt động kinh doanh / Operation rating
Tổng tài sản (tỷ VND) / Total Assets (billion dongs) Doanh thu (tỷ VND) / Total Revenue (billion dongs)
A5 (< 100) A4 (100-500) A3 (500-1000) A2 (1000-2000) A1 (> 2000) R5 (< 1000) R4 (1000-2000) R3 (2000-5000) R2 (5000-10000) R1 (> 10000) HỒ SƠ DOANH NGHIỆP VNR500
Vốn chủ sở hữu (tỷ VND) / Total Owner Equity (billion dongs) Số lượng nhân viên (người) / Labor (Persons)
E5 (< 100) E4 (100-500) E3 (500-1000) E2 (1000-2000) E1 (> 2000) L5 (< 100) L4 (100-500) L3 (500-1000) L2 (1000-2000) L1 (> 2000)
Ghi chú: Số liệu tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018 Note: Financial data for the fiscal year ended December 31, 2018
VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH / COmPANY’S STATUS IN THE INDUSTRY
1. Khả năng sinh lợi (Profitability) xét trong ngành 2. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio) xét trong ngành
1.1. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản - ROA (Return on Assets) xét trong ngành
Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%) Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%)
G46 G46
1.2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - ROE (Return on Equity) xét trong ngành 3. Vòng quay tổng tài sản (Asset Turnover Ratio) xét trong ngành
Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%) Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%)
G46 G46
1.3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu - ROR (Return on Revenue) xét trong ngành 4. Các chỉ số cụ thể của ngành G46 (Sample size/ median):
n = 3152 m (ROA) = 0.78% m (ROE) = 4.7%
Industry B1 (Bottom 25%) B2 (25%-m) T2 (m-25%) T1 (Top 25%)
G46
Ghi chú: Các chỉ số tài chính được phân loại theo tứ phân vị trong ngành Note: Financial indexes are classified by the quantile of industry
Sau 12 năm hình thành và phát triển, PSD đã khẳng định vị trí là một trong những After 12 years of establishment and development, PSD has affirmed its position as
nhà phân phối chuyên nghiệp hàng đầu tại Việt Nam, phân phối sản phẩm chính one of the leading professional distributors in Vietnam, distributing genuine products
hãng từ các thương hiệu danh tiếng trên thế giới. Là đơn vị thành viên của from prestigious brands in the world. Being a member of Petrosetco and Vietnam Oil
Petrosetco, Tổng Công ty thành viên của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, PSD thừa and Gas Group, PSD inherited great strengths for its business activities. Beside the
hưởng nhiều sức mạnh to lớn cho hoạt động kinh doanh của mình. Bên cạnh sức advantage of human resource, PSD has strong financial potential and synchronous
mạnh về đội ngũ nhân sự, PSD còn có tiềm lực tài chính mạnh mẽ và cơ sở vật chất infrastructure. Currently, PSD owns a distribution network with extensive infrastruc-
đồng bộ. Hiện nay, PSD đang sở hữu hệ thống phân phối với cơ sở hạ tầng bao phủ ture throughout Vietnam. PSD is proud to be honored in Top 500 largest companies
rộng khắp Việt Nam. PSD tự hào được vinh danh trong top 500 doanh nghiệp lớn in Vietnam selected by VNR500.
nhất Việt Nam theo VNR500 xếp hạng.
Ghi chú: Các dữ kiện phân tích được cập nhật đến ngày 31/03/2019 Note: Information updated by March 31, 2019