Page 37 - Sample_An_Pham_Ho_So_VNR500_2019
P. 37

DỊCH VỤ KHÁC / OTHER SERVICES
                                            NHóM NGÀNH: DU LỊCH, KHÁCH SẠN
                                                    TOURISM, HOTELS
             CÔNG TY CP DU LỊCH VÀ TIẾP THỊ GIAO THÔNG VẬN TẢI VIỆT NAM - VIETRAVEL

                                                  TỔNG QUAN – OVERVIEW
  230        Tên tiếng Anh   VIETNAM TRAVEL AND MARKETING TRANSPORTS JSC -  Xếp hạng VNR500   196 (I);  88 (II)
             English name  VIETRAVEL                         Ranking VNR500
             Trụ sở chính  190 Pasteur - Phường 6 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh  Mã/Tên ngành cấp 2  N79/Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du
             Head office                                     2-digit VSIC Code/Name  lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ
                                                                           chức tua du lịch
                                                                           N79/Travel agency, tour operator and other reservation
                                                                           service activities
             Tel        028-38228898                         Mã số thuế    0300465937
             Fax        028-38299142                         Tax code
             Email      info@vietravel.com                   Sở hữu vốn    100% Vốn tư nhân
             Website    http://vietravel.com.vn              Financial share  100% Private-owned
             Tình trạng niêm yết  HNX        HOSE       Chưa niêm yết/Unlisted  Năm thành lập  2014
             Listed status                                   Established Year
             Vốn điều lệ  65.627.770.000 VND                 Ban lãnh đạo   Tổng Giám đốc (CEO): Nguyễn Quốc Kỳ
             Charter capital                                 Key Person    Phó TGĐ (Vice CEO): Nguyễn Lưu
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO):  Nguyễn Minh Ngọc
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Nguyễn Thị Lê Hương
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Trần Đoàn Thế Duy
                                                                           Phó TGĐ (Vice CEO): Võ Quang Liên Kha
   DỊCH VỤ
             Ngày 20/12/1995, Công ty Du lịch & Tiếp thị GTVT trực thuộc Bộ Giao Thông Vận  On December 20, 1995, Travel and Marketing Transports Company (Vietravel), under
             Tải (Vietravel) ra đời trên cơ sở của Trung tâm Du lịch-Tiếp thị và Dịch vụ đầu tư  the  control  of  Ministry  of  Transport,  was  established  on  basic  of  Tourist  Center-
             (Tracodi-Tours). Ngày 31/08/2010, Công ty Du lịch & Tiếp thị GTVT được chuyển đổi  Marketing and Investment Services (Tracodi-Tours). On August 31, 2010, the compa-
             thành công ty TNHH MTV. Đến năm 2014, Công ty chính thức chuyển từ hình thức  ny was transformed to one member limited liability company. In 2014, the company
             sở hữu Nhà nước sang mô hình Công ty cổ phần không còn vốn của Nhà nước.  was transformed from state-owned enterprise to non-state shareholder company. It
             Đây là giai đoạn quan trọng, đánh dấu sự thay đổi về cách quản lý, năng động hơn  remarked an important breakthrough in management which became more active and
             và linh hoạt hơn trong thị trường có nhiều thay đổi.  flexible in a changeable market.

                                              NGÀNH NGHỀ CHÍNH / CORE BUSINESS
             Ngành sản xuất kinh doanh chính: Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa và quốc tế.  Core business: Providing domestic and international travelling services.
             Sản phẩm chính: Dịch vụ lữ hành.                Main product: Travelling services.
             Thị trường chính: Trong nước và quốc tế.        Main market: Domestic and oversea market.

                                   QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD / BUSINESS SCALE AND OPERATION
             Quy mô công ty / Company equity rating         Hoạt động kinh doanh / Operation rating
                      Tổng tài sản (tỷ VND) / Total Assets (billion dongs)  Doanh thu (tỷ VND) / Total Revenue (billion dongs)
               A5 (< 100)  A4 (100-500)  A3 (500-1000) A2 (1000-2000)  A1 (> 2000)  R5 (< 1000)  R4 (1000-2000) R3 (2000-5000) R2 (5000-10000)  R1 (> 10000)
                    Vốn chủ sở hữu (tỷ VND) / Total Owner Equity (billion dongs)  Số lượng nhân viên (người) / Labor (Persons)
               E5 (< 100)  E4 (100-500)  E3 (500-1000) E2 (1000-2000)  E1 (> 2000)  L5 (< 100)  L4 (100-500)  L3 (500-1000)  L2 (1000-2000)  L1 (> 2000)

             Ghi chú: Số liệu tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018  Note: Financial data for the fiscal year ended December 31, 2018
                             VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH / COMPANY’S STATUS IN THE INDUSTRY
             1. Khả năng sinh lợi (Profitability) xét trong ngành  2. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio) xét trong ngành
             1.1. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản - ROA (Return on Assets) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             N79                                            N79
    HỒ SƠ DOANH NGHIỆP VNR500
             1.2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - ROE (Return on Equity) xét trong ngành    3. Vòng quay tổng tài sản (Asset Turnover Ratio) xét trong ngành
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)  Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             N79                                            N79
             1.3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu - ROR (Return on Revenue) xét trong ngành    4. Các chỉ số cụ thể của ngành N79 (Sample size/ Median):
                                                            n = 41  m (ROA) = 3.56%  m (ROE) = 11.34%
             Industry  B1 (Bottom 25%)  B2 (25%-m)  T2 (m-25%)  T1 (Top 25%)
             N79
             Ghi chú: Các chỉ số tài chính được phân loại theo tứ phân vị trong ngành  Note: Financial indexes are classified by the quantile of industry
             Vietravel đã khẳng định được vị trí số 1 của mình về chất lượng dịch vụ, sản phẩm  Vietravel has affirmed its No. 1 position in term of service’s quality, product’s diversi-
             phong phú đa dạng, chính sách chăm sóc khách hàng chu đáo, và không ngừng ứng  ty, careful customer policy, and constantly applying technology, creating many utili-
             dụng công nghệ, tạo nên nhiều tiện ích nhằm đáp ứng một cách nhanh chóng và kịp  ties to meet quickly and timely needs of travelers everywhere. As of early 2019, in
             thời nhu cầu của du khách mọi lúc mọi nơi. Tính đến đầu năm 2019, ngoài trụ sở  addition to its head office in Ho Chi Minh City, Vietravel owns a network of 59 offices
             chính tại TP. Hồ Chí Minh, Vietravel hiện sở hữu mạng lưới gồm 59 văn phòng -  - centers and branches in other provinces and cities from the North to the South of
             trung tâm, chi nhánh tại các tỉnh, thành từ Bắc chí Nam; cùng với chi nhánh tại các  Vietnam  as  well  as    branches  in  Cambodia,  Singapore,  USA, Australia,  France...
             nước Campuchia, Singapore, Mỹ, Úc, Pháp… là địa chỉ đáng tin cậy và kịp thời  Vietravel becomes the reliable brand which timely brings the best preferential prod-
             mang đến những sản phẩm, chính sách ưu đãi tốt nhất cho khách hàng. Đến năm  ucts and policies to customers. It has already set out the goal of tourist arrivals reach-
             2020, Vietravel phấn đấu đạt được 1.000.000 khách và trở thành một trong 10 công  ing 1 million by 2020 and ranked in one of Top ten travel companies in Asia. That goal
             ty du lịch hàng đầu châu Á. Đây là mục tiêu đầy thử thách nhưng với một quyết tâm  will definitely conquer the company's abilities but with the purpose of common devel-
             chung, Vietravel đã và đang hiện thực hoá những mục tiêu chiến lược của mình.  opment, Vietravel has been making its plan come true.


             Ghi chú: Các dữ kiện phân tích được cập nhật đến ngày 31/03/2019  Note: Information updated by March 31, 2019
   32   33   34   35   36   37   38   39   40   41   42