Page 53 - Sach-trang-chien luoc-Vietnam-2020
P. 53

White PaPer on Vietnam economic Strategy 2020  cHIếN lược vươN lêN TrONG THờI kỳ bìNH THườNG mỚI
















            Hình 15: CƠ CấU NHU NHẬP CỦA NGÀNH NGÂN HÀNG NĂM 2019 (ĐƠN VỊ: %)
            Figure 15: INCOME STRUCTURE OF BANKS IN 2019 (UNIT: %)



               13.00%    11.40%   13.50%   13.50%    15.10%   13.50%    13.80%
                7.40%    8.10%    8.10%     8.90%
                                                     9.40%    10.50%    10.80%





               79.60%    80.50%   78.40%   77.60%    75.50%   76.00%    75.40%   Thu nhập lãi thuần /
                                                                                 Interest income

                                                                                 Thu phí dịch vụ /
                                                                                 Fee collection
                                                                                 Thu nhập ngoài lãi /
                                                                                 Non-interest income
               2014      2015     2016      2017     2018      2019     2020F
            Nguồn: BSC
            Source: BSC




            Hình 16: Tỷ LỆ THU NHẬP LÃI BIÊN (NIM) TOÀN HỆ THỐNG VÀ MỘT SỐ NHTM TIÊU BIỂU (ĐƠN VỊ: %)
            Figure 16: NET INTEREST MARGIN (NIM) THROUGHOUT THE SYSTEM AND SOME TYPICAL COMMERCIAL BANKS (UNIT: %)


            5.00%                                                      4.62%
            4.50%
            4.00%                                                      3.66%  3.62%      NIM (toàn hệ thống,%) /
            3.50%                                                                        NIM throughout the system
            3.00%                                                        3.06%           VCB / VCB
            2.50%                                                        2.70%           CTG / CTG
            2.00%
                                                                          2.00%          BIDV / BIDV
            1.50%
            1.00%                                                                        ACB / ACB
            0.50%
                                                                                         MBB / MBB
            5.00%
            0.00%
                   2011  2012   2013  2014   2015  2016   2017   2018  2019  2020F

            Nguồn: UBGSTCQG, ước tính của Credit Suisse 2017, VCBS, MBB, BSC và các ngân hàng công bố năm 2017,
            2018, 2019); NIM; năm 2020 là dự báo của BSC
            Source: NFSC, Credit Suisse 2017 estimates, VCBS, MBB, BSC and banks published in 2017, 2018, 2019); NIM; 2020
            is a forecast of BSC
                                                                                                     93
   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57   58