Page 49 - Sach-trang-chien luoc-Vietnam-2020
P. 49
White PaPer on Vietnam economic Strategy 2020 cHIếN lược vươN lêN TrONG THờI kỳ bìNH THườNG mỚI
Nhìn chung, tỷ lệ CAR bình quân của hệ thống TCTD ital requirements under the Basel II. (Figurre 11)
đang được cải thiện. Nhóm NHTM áp dụng theo thông
tư 41/2016/TT-NHNN, CAR đạt khoảng 11,33%. Trong According to the report, the average CAR ratio
đó khối NHTMCP đạt 10,56%; khối NHTMNN đạt of the credit institution system was being
9,22%. Trong khi tổng tài sản có rủi ro tăng thấp hơn, improved. For commercial banks applied with the
khoảng 9%. Tỷ lệ vốn cấp 1/tổng tài sản có hệ số rủi Circular No.41/2016/TT-NHNN, the CAR was about
ro ước đạt 7% (năm 2018 là 8,8%; 2017 là 7,8%). 11.33%. Specifically, joint-stock commercial banks
had a CAR of 10.56%; and state-owned commercial
Tỷ lệ cho vay so với huy động (LDR) toàn hệ thống banks had a CAR of 9.22%. The total risk-weighted
thời gian qua được đảm bảo ở mức khá ổn định và thời assets increased more slightly, with about 9%.
điểm cuối năm 2019 tỷ lệ LDR đạt dưới mức 85%. Đây Tier-1 capital/total assets were estimated at 7%
là mức khá tốt so với thời kỳ năm 2011 có thời điểm (the figure was 8.8% in 2018 and 7.8% in 2017).
LDR là gần 120% thì thời gian qua chỉ số LDR thường
là 85% và năm 2018 là 87,5%. (Hình 12) The loan-to-deposit ratio (LDR) of the whole
system over the past time has been guaranteed at
2.2. chất lượng tài sản của các NHTM a relatively stable level of about 85%. Specifically,
in late 2019, the LDR was below 85% that is quite
Nhìn chung, chất lượng tài sản của các NHTM đã good ratio compared to 2011 when the LDR was
và đang được cải thiện; trong đó, đặc biệt ở các NHTM even nearly 120%. In 2018, the LDR was 87.5%.
đã niêm yết; Điều này cho ta nhận xét ban đầu rằng, (Figure 12)
Hình 12: Tỷ LỆ CHO VAY SO VỚI HUY ĐỘNG (LDR) TOÀN HỆ THỐNG (ĐƠN VỊ: %)
Figure 12: LOAN-TO-DEPOSIT RATIO (LDR) OF THE WHOLE SYSTEM, 2010-2020 (UNIT: %)
140.0%
116.4%
120.0%
109.3%
95.6% 95.7%
100.0%
85.6% 84.5% 84.2% 87.8% 87.5% 86.0% 85.0%
80.0%
60.0%
40.0%
20.0%
0.0%
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019e 2020f
Nguồn: NHNN và UBGSTCQG, BSC các năm; Số liệu năm 2019 là ước tinh trên cơ sở thông tin hiện có; năm
2020 là dự báo
Source: SBV and National Financial Supervisory Commission (NFSC), and BSC; Data for 2019: are estimated based on
the available information; data for 2020: are forecasted
89