Page 45 - Sach-trang-chien luoc-Vietnam-2020
P. 45
White PaPer on Vietnam economic Strategy 2020 cHIếN lược vươN lêN TrONG THờI kỳ bìNH THườNG mỚI
Tính đến thời điểm cuối tháng 6 năm 2020, tổng As of late June 2020, the total means of payment
phương tiện thanh toán tăng 4,59% so với cuối năm grew by 4.59% from late 2019 (in the same period of
2019 (cùng thời điểm năm 2019 tăng 6,05%); huy 2019, the figure grew by 6.05%); capital mobilization
động vốn của các tổ chức tín dụng tăng 4,35% of credit institutions increased by 4.35%, down from
(cùng thời điểm năm 2019 tăng 6,09%); tăng 6.09% of the same period of 2019; credit growth of
trưởng tín dụng của nền kinh tế đạt 2,45% (cùng the economy was 2.45%, the lowest credit growth as
thời điểm năm 2019 tăng 6,22%) và đây là mức of June 19 in the 2016-2020 period (the figure of the
tăng trưởng tín dụng thấp nhất của thời điểm 19/6 same period in 2019 was 6.22%).
các năm 2016-2020.
b- Foreign exchange market and exchange rate
b - Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái
It can be seen that in 2019, the State Bank of
Có thể nhận thấy, NHNN đã kiểm soát được tỷ giá Vietnam controlled the exchange rate according to the
hối đoái theo mục tiêu đã đề ra trong năm 2019 và kể set target and even in the context of the COVID-19
cả trong bối cảnh bệnh dịch COVID-19. (Hình 9) pandemic (Figure 9).
Trên thị trường ngoại hối trong năm, thanh khoản On the foreign exchange market during the year,
được đảm bảo, tất cả các nhu cầu ngoại tệ của nền the liquidity was guaranteed, and all the foreign cur-
kinh tế đều được đáp ứng. Tính đến hết tháng 3/2020, rency needs of the economy were met. By the end of
dự trữ ngoại hối đạt 84 tỷ USD, so với cuối năm 2019, March 2020, foreign exchange reserves were 84 billion
dự trữ ngoại hối đã tăng 5 tỷ USD. USD, up by 5 billion USD from late 2019.
Đồng nội tệ (VND) theo tỷ giá trung tâm được In 2019, the local currency (VND) at the central
Hình 9: DIễN BIễN Tỷ GIÁ HỐI ĐOÁI VND SO VỚI USD (ĐƠN VỊ: USD/VND)
Figure 9: DEVELOPMENTS OF USD/VND EXCHANGE RATE (UNIT: USD/VND)
Tỷ giá trung tâm do NHNN công bố tỷ giá giao dịch thực tế theo tỷ giá VCB, trung bình trong tháng /
Central rate is announced by the SBV; actual exchange rate is listed by VCB, monthly average rate
23,800
23,617
23,600 23,438
23,413
23,200 23,207 23,203 23,205
23,000
22,800
22,886 23,065 23,145
22,600
22,967
22,400
22,700
22,200
22,000
2018-m6 2018-m7 2018-m7 2018-m7 2018-m10 2018-m11 2018-m12 2019-m1 2019-m2 2019-m3 2019-m4 2019-m5 2019-m6 2019-m7 2019-m8 2019-m9 2019-m10 2020-m11 2020-m12 2020-m1 2020-m2 2020-m3 2020-m4 2020-m5 2020-m6 2020-m7
Tỷ giá Trung tâm NHNN (USD/VND) / Tỷ giá giao dịch thực tế (USD/VND) /
Central exchange rate of SBV Actual exchange rate
Nguồn: NHNN và nguồn hiện có
Source: SBV and available data
85