Page 41 - Sach-trang-chien luoc-Vietnam-2020
P. 41
White PaPer on Vietnam economic Strategy 2020 cHIếN lược vươN lêN TrONG THờI kỳ bìNH THườNG mỚI
khá mạnh; Cơ quan chủ quản là NHNN đã và đang đưa mote and encourage organizations to apply the
ra nhiều giải pháp thúc đẩy, khuyến khích các tổ chức technology in this field. There are many Fintech
tăng cường ứng dụng công nghệ vào khu vực này. firms operating in Vietnam and focusing mainly on
Hiện có nhiều hãng Fintech hoạt động tại Việt Nam và payment. According to the general assessment,
tập trung chủ yếu vào lĩnh vực thanh toán. Đánh giá Vietnam’s banks are in the digitalization (or digital
khái quát cho thấy khu vực ngân hàng Việt Nam đang transformation), while banks in developed coun-
ở mức độ số hóa (hay chuyển đổi số) trong khi các tries are in the stage of digital regeneration.
ngân hàng tại các nước phát triển đang ở giai đoạn tái (Figure 6)
tạo số. (Hình 6)
1.2. Some notable developments in currency
1.2. Một số diễn biến đáng chú ý về tiền tệ, ngân and banking since 2019
hàng năm 2019 và gần đây
1.2.1. Policy of the authorities
1.2.1. Động thái chính sách của cơ quan chức năng
From 2011, the monetary policy is more strictly
Chính sách tiền tệ từ năm 2011 đến nay được điều controlled than the previous period. The authorities
hành chặt chẽ hơn giai đoạn trước. Cơ quan chức năng have implemented policies to (i) reduce the credit
Hình 5: CƠ CấU DƯ NỢ CHO VAY NềN KINH TẾ (ĐƠN VỊ: %)
Figure 5: LOAN OUTSTANDING BALANCE STRUCTURE (UNIT: %)
100%
90%
34.11% 36.43%
80% 34.83% 37.22% 37.07%
70%
3.75% 3.71% 2.99% 2.71% 2.72%
60%
18.78%
50% 20.06% 21.75% 22.52% 22.33%
40% 9.70%
9.90%
9.71% 9.77% 9.89%
30%
23.28%
20% 21.73% 19.87% 19.04% 19.30%
10%
10.37% 9.78% 9.25% 8.74% 8.69%
100%
2016 2017 2018 2019 T4/2020
1- Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản / Agriculture, forestry and !shery 4- Thương mại / Trade
2- Công nghiệp / Industry 5- Vận tải và Viễn thông / Transport and Telecommunication
3- Xây dựng / Construction 6- Các hoạt động dịch vụ khác / Other service activities
Nguồn: Dữ liệu vào cuối kỳ, NHNN
Source: Data at the end of the period, SBV
81