Page 43 - Sach-trang-chien luoc-Vietnam-2020
P. 43
White PaPer on Vietnam economic Strategy 2020 cHIếN lược vươN lêN TrONG THờI kỳ bìNH THườNG mỚI
tăng trưởng kinh tế khoảng 7%, lạm phát ở dưới mức inflation rate will be about 7%/year and below
4% hàng năm. (Hình 7) 4%/year, respectively. (Figure 7)
Trong năm 2019 và nhiều năm qua, NHNN cũng đã In 2019 and the past several years, the State
thực hiện truyền thông rất tốt để đạt mục tiêu đề ra. Đặc Banks of Vietnam also carried out very well the com-
biệt năm 2020, cả nước, trong đó có ngành ngân hàng munication to reach the target. Specially, in 2020, the
tập trung vào chống dịch COVID-19, các thông điệp whole country, including the banking sector, has
chính sách của NHNN liên tục phát đi là hỗ trợ khu vực focused on coping with the COVID-19 pandemic, the
sản xuất để vực lại nền kinh tế ở trạng thái bình thường policy messages of the State Bank of Vietnam contin-
mới. Ngay từ tháng đầu năm 2020, NHNN đã kịp thời có uously broadcasted is to support the manufacturing
các giải pháp nới lỏng hơn nhưng khá cẩn trọng như sector to revive the economy to a normal state. Right
giảm trần lãi suất, giảm các loại phí liên quan… from the first month of 2020, the SBV promptly took
eased but quite cautious solutions such as reducing
1.2.2. Diễn biến thị trường tiền tệ ngân hàng the interest rate ceiling, reducing related fees, etc.
năm 2019 và 6 tháng 2020:
1.2.2. Developments of the monetary and banking
a - Huy động, cho vay, thanh khoản của hệ thống và market in 2019 and the first 6 months of 2020:
lãi suất thị trường
a - Mobilization, lending, liquidity and interest rates
- Tín dụng cho nền kinh tế năm 2019 của cả hệ
thống tăng 13,70% so với cùng kỳ năm trước (con - Credit for the economy in 2019 of the whole sys-
Hình 7: TĂNG TRƯởNG TÍN DỤNG VÀ TĂNG TRƯởNG KINH TẾ
Figure 7: CREDIT GROWTH AND ECONOMIC GROWTH
37.80% 37.30%
40.00% 9,000,000
35.00% 8,000,000
30.00% 7,000,000
30.00% 27.65%
25.00% 6,000,000
21.40% 17.29% 18.71% 18.17%
20.00% 14.16% 5,000,000
12.51% 13.30% 13.70%
15.00% 10.90% 8.91% 4,000,000
40.00% 3,000,000
10.00% 2,000,000
2.45%
0.00% 1,000,000
Dư nợ tín dụng (tỷ VND, trục phải) / Tăng trưởng tín dụng (%yoy, trục trái) / GDP (% yoy; trục trái) /
Credit balance (billion VND, right axis) Credit growth (% yoy, left axis) GDP (% yoy; left axis)
Nguồn: Dữ liệu NHNN và Tổng Cục Thống kê
Source: Data from SBV and GSO
83