Page 51 - Sach-trang-chien luoc-Vietnam-2020
P. 51

White PaPer on Vietnam economic Strategy 2020  cHIếN lược vươN lêN TrONG THờI kỳ bìNH THườNG mỚI
















            Hình 13: TÀI SẢN XấU CỦA HỆ THỐNG, % TỔNG DƯ (ĐƠN VỊ: %)
            Figure 13: NON-PERFORMING LOAN OF THE SYSTEM, % TOTAL LOAN OUTSTANDING BALANCE (UNIT: %)
                                 11.00%
             12.00%
                         10.60%
                                        9.10%  9.50%
             10.00%
                                                      8.60%
                  7.90%                                      7.76%
             8.00%                                                  6.79%
                                                                          6.74%
                                                                                  6.48%
             6.00%
             4.00%
                                    4.10%
             2.00%                         3.60%  3.30%  2.60%
                      2.00%  3.10%                              2.46%  1.99%  1.74%  1.64%
             0.00%
                   2010   2011   2012   2013   2014   2015   2016   2017   2018e  2019e
                       Nợ xấu bán cho VAMC /     NPL (nợ xấu theo báo cáo) /
                       Non-performing loan sold to VAMC  NPL (Non-performing loan reported)
                       SMA (nợ đáng chú ý) /     Tổng nợ có vấn đề = NPL + SMA + Nợ bán cho VAMC để lấy trái phiếu đặc biệt  /
                       SMA (Outstanding debt)    Total loan outstanding balance
            Nguồn: Credit Suisse,2017; Số liệu các năm 2018 và 2019 là ước tính trên cơ sở thông tin hiện có
            Source: Credit Suisse, 2017; Data for 2018 and 2019 are estimated based on available information



            Hình 14: HỆ SỐ VỐN NGẮN HẠN CHO VAY TRUNG DÀI HẠN (ĐƠN VỊ: %)
            Figure 14: RATIO OF SHORT-TERM FUNDS FOR MEDIUM- AND LONG-TERM LOANS (UNIT: %)

             45.00%
             40.00%
             35.00%
             30.00%
             25.00%
             20.00%
             15.00%
             10.00%
             5.00%
             0.00%
                    2012_m12  2013_m5  2013_m10  2014_m3  2014_m8  2015_m1  2015_m6  2015_m11  2016_m4  2016_m9  2017_m2  2017_m6  2017_m12  2018_m5  2019_m5  2019_m12


                         Ngân hàng Thương mại Nhà nước /   Ngân hàng Thương mại cổ phần /
                         State-owned commercial bank   Joint stock commerical bank
            Nguồn: PHS và UBGSTCQG
            Source: PHS and NFS
                                                                                                     91
   46   47   48   49   50   51   52   53   54   55   56