Page 29 - Bao_cao_Tang_truong_Kinh_te_Viet_Nam_2021
P. 29
VIETNAM'S ENTERPRISES ON THE ROAD OF DIGITAL TRANSFORMATIONS DOANH NGHIỆP VIỆT VÀ CÔNG CUỘC CHUYỂN ĐỔI SỐ
Thứ hai, nó làm gia tăng mạnh mẽ khối lượng và Secondly, it dramatically increases the quantity
chất lượng thông tin, khả năng giao tiếp, liên lạc, giúp and quality of information and the ability to communi-
làm minh bạch thông tin và giao dịch trên mọi lĩnh vực cate, helping to make information and transaction
– từ chất lượng môi trường đến cảm nhận của khách transparent in all areas - from environmental quality to
hàng, người dân. Nhờ vậy, mọi hoạt động được giám customers and citizens' perception. As a result, all
sát, phối thuộc và xử lý kịp thời hơn. Trên cơ sở đó, activities are monitored, combined and handled more
lòng tin xã hội sẽ được gia cường và và tăng trưởng promptly. On that basis, social trust will be strength-
kinh tế sẽ bền vững hơn. ened, and economic growth will be more sustainable.
Thứ ba, nó giúp doanh nghiệp và mọi người dân Thirdly, it helps enterprises and people greatly
Bảng 1: VIệT NAM TRONG BứC TRANH CHâU Á: TăNG TRưởNG KINH TẾ VÀ ĐÓNG GÓP CỦA CNTT
Table 1: VIETNAM IN ASIAN PICTURE: ECONOMIC GROWTH RATE AND CONTRIBUTION OF IT TO THE GROWTH RATE
Chỉ số / Indicator Việt Nam / In-đô-nê-xi-a/ Ma-lai-xi-a/ Phi-líp-pin / Xinh-ga-po/ Thái Lan / Trung Quốc / Ấn Độ /
Vietnam Indonesia Malaysia Philippines Singapore Thailand China India
Tăng trưởng GDP năm 2019 & 2020 (%) / GDP growth rate in 2019 & 2020 (%)
2019 7,0 / 7.0 5,0 / 5.0 4,3 / 4.3 6,0 / 6.0 1,3 / 1.3 2,3 / 2.3 5,8 / 5.8 4,0 / 4.0
2020 2,9 / 2.9 -2,1 / -2.1 -5,6 / -5.6 -9,5 / -9.5 5,4 / -5.4 -6,1 / -6.1 2,3 / 2.3 8,0 / -8.0
Tăng trưởng GDP bình quân giai đoạn 2010-2015 và 2015-2020 (%) / The average GDP growth rate in the 2010-2015 period and in the 2015-2020 period (%)
2010-2015 6,2 / 6.2 5,5 / 5.5 5,3 / 5.3 6,0 / 6.0 4,5 / 4.5 3,0 / 3.0 7,9 / 7.9 6,8 / 6.8
2015-2020 6,1 / 6.1 3,6 / 3.6 2,7 / 2.7 3,4 / 3.4 1,5 / 1.5 1,6 / 1.6 5,7 / 5.7 3,5 / 3.5
Thâm nhập của CNTT theo tỷ lệ trên 100 dân (2019) / IT penetration by subscribers/users per 100 people (2019)
Sử dụng Internet / Internet 70,3 / 70.3 39,9 / 39.8 81,2 / 81.2 60,1 / 60.1 88,2 / 88.2 56,8 / 56.8 54,3 / 54.3 34,5 / 34.5
Điện thoại thông minh / Smart phone 71,9 / 71.9 87,2 / 87.2 116,7 / 116.7 68,4 / 68.4 145,7/ 145.7 104,7/ 104.7 95,4 / 95.4 37,5 / 37.5
Băng thông cố định / Fixed bandwidth 13,6 / 13.6 3,3 / 3.3 8,6 / 8.6 3,2 / 3.2 25,9 / 25.9 13,2 / 13.2 28,5 / 28.5 1,3 / 1.3
Đóng góp bình quân vào tăng trưởng GDP giai đoạn 2010-2018 theo nguồn vốn đầu tư (điểm %)* /
The average contribution to GDP growth rate in the 2010-2018 period by a source of investment (%)*
Vốn CNTT / IT capital 1,0 / 1.0 1,0 / 1.0 0,8 / 0.8 0,8 / 0.8 1,3 / 1.3 0,8 / 0.8 1,1 / 1.1 0,7 / 0.7
Vốn truyền thống / Tradition capital 2,6 / 2.6 2,4 / 2.4 1,8 / 1.8 2,0 / 2.0 1,2 / 1.2 0,9 / 0.9 3,8 / 3.8 3,0 / 3.0
Một số chỉ số tham khảo (2020) / Some reference indicators (2020)
Dân số (Tr. Người)/ Population (Million people) 97 270 33 109 6 70 1.404 / 1,404 1.379/ 1,379
GDP/người (USD) / GDP/person (USD) 3.499/ 3,499 3.911/ 3,922 10.270 / 10,270 3.330 / 3,330 58.902/ 58,902 7.190 / 7,190 10.484 / 10,484 1.965 / 1,965
Tỷ trọng trong GDP toàn cầu (%) / Share 0,80 / 8.80 2,51 / 2.51 0,69 / 0.69 0,70 / 0.70 0,43 / 0.43 0,97 / 0.97 18,34/ 18.34 6,77 / 6.77
out of global GDP (%)
Thương mại/GDP (%) / Trade/GDP (%) 210,4/ 210.4 38,2 / 38.2 123,0 / 123.0 68,6 / 68.6 319,1/ 319.1 110,4 / 110.4 35,8 / 35.8 39,6 / 39.6
Xuất khẩu/GDP (%) / Exports/GDP (%) 105,4 / 105.4 20,3 / 20.3 68,7 / 68.7 26,1 / 26.1 177,7/ 177.7 64,9 / 64.9 19,1 / 19.1 19,8 / 19.8
Nguồn số liệu: IMF (2021); WB (2020); UN (2020); WEF (2020); APO (2020)
Ghi chú: *Tính toán của tác giả dựa trên số liệu APO (2020)
Source: IMF (2021); WB (2020); UN (2020); WEF (2020); APO (2020)
Note: *Calculation of the author based on the data from APO (2020)
69