Page 87 - (VietnamReport) Báo cáo Vietnam Earnings Insight 2021_Các xu hướng lợi nhuận theo ngành kinh tế 2021-2022
P. 87
CÁC XU HƯỚNG LỢI NHUẬN THEO NGÀNH KINH TẾ 2021-2022
bao bì và cung cách đóng gói sản phẩm yêu cầu allocation. Therefore, the most important thing to
những điều kiện chuyên biệt để phù hợp với TMĐT. improve the profit margin on the online commerce
channel is to achieve transparency and detail in
Nếu các chỉ số thương mại điện tử không được tích the E-commerce P&l report. There are leading
hợp vào báo cáo kinh doanh thì đồng nghĩa với việc F&B enterprises that have developed robust E-com-
các nhà lãnh đạo công ty khó có được bức tranh đầy merce overview systems with a “control tower” – con-
đủ về hiệu suất kinh doanh, gây ảnh hưởng tới việc sisting of a cross-functional team empowered to
quyết định đầu tư sáng suốt và phân bổ nhân sự. Do review real-time data and make quick decisions. The
vậy, điều quan trọng nhất để cải thiện biên lợi nhuận system provides the organization with clear, quantita-
trên kênh thương mại trực tuyến là đạt được sự tive insights into E-commerce performance.
minh bạch, chi tiết trong báo cáo P&l của Enterprises must then deploy margin improvement
TMĐT. Có những công ty F&B hàng đầu đã phát triển strategies that target the factors with the highest
hệ thống tổng quan TMĐT mạnh mẽ với “tháp kiểm potential for cost drivers: (i) marketing investments,
soát” - bao gồm một nhóm đa chức năng được trao (ii) revenue growth management E-commerce
quyền xem xét dữ liệu thời gian thực và đưa ra quyết (eRGM), and (iii) omnichannel supply chains.
định nhanh chóng - để cung cấp cho tổ chức những
hiểu biết rõ ràng, định lượng về hiệu suất thương mại Firstly, for E-commerce marketing investment,
điện tử. Sau đó, các công ty phải triển khai các chiến F&B enterprises spend an average of 7-9% of total
lược cải thiện margin nhắm vào các yếu tố có tiềm revenue on direct marketing on retail communication
năng thúc đẩy chi phí cao nhất: (i) đầu tư tiếp thị, (ii) networks (RMNs) to maintain online market share.
quản lý tăng trưởng doanh thu thương mại điện tử Brands that want to accelerate the rate at which they
(eRGM), và (iii) chuỗi cung ứng đa kênh. gain market share and scale tend to spend 3-5 per-
centage points more on RMN than the annual aver-
Thứ nhất, đối với đầu tư tiếp thị TMĐT, các công age. And when launching a new brand or product
ty F&B chi trung bình từ 7-9% tổng doanh thu cho tiếp code, enterprises spend 2-3 times the average over a
thị trực tiếp trên các mạng truyền thông bán lẻ (RMN) 6-12 month period.
để duy trì thị phần trực tuyến. Các thương hiệu muốn
đẩy nhanh tốc độ giành được thị phần và quy mô có • Funding: need to allocate and re-imagine the plan-
xu hướng chi nhiều hơn từ 3-5 điểm phần trăm cho ning process - for example, cross-functional budg-
RMN so với mức trung bình hàng năm. Và khi tung ra eting and joint performance management sessions
một nhãn hiệu hoặc mã sản phẩm mới, các công ty chi - to create a clear view of the total investment;
gấp 2-3 lần mức trung bình trong khoảng thời gian từ develop a more agile reallocation mechanism to
6-12 tháng. change spending when the opportunity arises rap-
idly; Closer examination of the accounting posi-
• Kinh phí: cần phân bổ và hình dung lại quy trình tion: which marketing funds should be allocated to
lập kế hoạch - ví dụ, lập ngân sách liên chức năng each specific customer group and the firm's focus
và các buổi quản lý hiệu suất chung - để tạo ra góc customer segments.
nhìn rõ ràng về tổng đầu tư; phát triển một cơ chế
tái phân bổ nhanh nhẹn hơn để nhanh chóng thay • Authority: clarify cost allocation models to ensure
đổi mức chi khi có cơ hội; kiểm tra chặt chẽ hơn vị the balance between channels; rely on advance-
trí kế toán: quỹ tiếp thị nào nên được phân bổ cho ments in advertising and media platforms, as well
từng nhóm khách hàng cụ thể và phân khúc khách as rapid growth in data and advanced analytics
hàng trọng tâm của công ty. (such as ROI modelling) to improve cross-attribu-
tions; legitimize the value of E-commerce invest-
• Quyền hạn: làm rõ các mô hình phân bổ chi phí để ments and facilitate better-informed investment
đảm bảo cân đối giữa các kênh; dựa vào những trade-offs.
117