Page 85 - (VietnamReport) Báo cáo Vietnam Earnings Insight 2021_Các xu hướng lợi nhuận theo ngành kinh tế 2021-2022
P. 85
CÁC XU HƯỚNG LỢI NHUẬN THEO NGÀNH KINH TẾ 2021-2022
Trong đó, thực phẩm nhập khẩu và phần lớn nhóm đồ decrease when herd immunity is fully developed,
uống ghi nhận mức giảm trong chi tiêu hàng tháng. including pre-processed or pre-processed foods,
Một số nhóm sản phẩm có mức tiêu thụ tăng trong frozen foods, convenience foods, packaged foods.
ngắn hạn nhưng sẽ giảm khi có miễn dịch cộng đồng (Figure 26)
bao gồm: thực phẩm đã sơ chế hoặc chế biến sẵn,
thực phẩm đông lạnh, thực phẩm tiện lợi, đóng gói… 2. SUccESSFUl FAcTORS OF F&B INDUSTRY ON
(Hình 26) E-cOMMERcE cHANNEl
2. cÁc YẾU TỐ THÀNH cÔNG cỦA NGÀNH F&B For many manufacturers, E-commerce/online
TRÊN KÊNH TMĐT channels will almost certainly be one of the primary
sources of business growth in the future. Although
Đối với nhiều nhà sản xuất, thương mại điện tử/ margin dilution may occur, it is a fact that some F&B
Hình 26: XU HƯớNG GIA TĂNG TIÊU DùNG THựC PHẩM – Đồ UỐNG TRONG CHI TIÊU HÀNG THÁNG (ĐƠN VỊ: %)
Figure 26: FOOD AND BEVERAGE CONSUMPTION IS ON THE RISE IN TERMS OF MONTHLY SPENDING (UNIT: %)
Kể từ khi Covid-19 xuất hiện / Khi có miễn dịch cộng đồng /
Since Covid-19 appeared When there is herd immunity
% số người tiêu dùng / % of consumers -70 -60 -50 -40 -30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60 70
Thực phẩm tươi sống / Fresh food
Thực phẩm tăng cường dinh dưỡng, hệ miễn dịch /
Food to strengthen nutrition, immune system
Thực phẩm sạch và lành mạnh / Clean and healthy food
Thực phẩm có nguồn gốc tự nhiên và hữu cơ / Food of natural and organic origin
Sữa và các sản phẩm từ sữa (bao gồm cả sữa hạt) /
Milk and dairy products (including nut milk)
Thực phẩm có nguồn gốc địa phương/trong nước / Local/domestic food
Gạo, ngũ cốc và các sản phẩm nghiền / Rice, cereals and milled products
Nước trái cây và đồ uống không cồn khác /
Fruit juices and other non-alcoholic beverages
Nước đóng chai, nước khoáng / Bottled water, mineral water
Trà / Tea
Thực phẩm nhập khẩu / Imported food
Cà phê / Co<ee
Thực phẩm đã qua sơ chế hoặc chế biến sẵn / Prepared or prepared foods
Thực phẩm tiện lợi, đóng gói / Convenience food, packaged
Thực phẩm đông lạnh / Frozen foods
Bia, rượu / Beer, alcohol drink
Đồ uống có gas, nước tăng lực / Carbonated drinks, energy drinks
Nguồn: Vietnam Report, Khảo sát người tiêu dùng Thực phẩm - Đồ uống, tháng 8/2021
Source: Vietnam Report, Food and Beverage Consumer Survey, August 2021
115