Page 39 - Bao_cao_Vietnam_CEO_Insight_2021
P. 39

BÁO CÁO VIETNAM CEO INSIGHT 2021                                                                                 DOANH NGHIỆP VIỆT NAM VÀ CHIẾN LƯỢC PHỤC HỒI TRONG THỜI KỲ BÌNH THƯỜNG TIẾP THEO







            • Trong chuỗi giá trị khu vực ASEAN- RVc        • In the regional value chain - RVc

               Mặc dù Việt Nam đang tham gia nhiều hơn vào các  Although Viet Nam is becoming more involved in
            mạng lưới sản xuất quốc tế, nhưng mức độ tham gia  international  production  networks,  its  RVC  participa-
            trong RVC của Việt Nam không mạnh bằng mức trung  tion has not been as strong as the regional average.
            bình trong khu vực. Tuy nhiên, theo tính chất trong  Following the trend in GVC participation, participation
            GVC  của  Việt  Nam,  việc  tham  gia  vào  RVC  đã  có  in RVCs (regional value chains) has undergone signifi-
            những thay đổi đáng kể trong suốt ba thập kỷ qua,  cant changes during the past three decades including
            bao gồm tăng trưởng mạnh mẽ trong 20 năm đầu và  dramatic growth in the first 20 years and a slight and
            xu hướng giảm nhẹ dần. Tỷ lệ FVA được tạo ra trong  gradual downward trend more recently. Similar to the
            ASEAN là một nhân tố chính dẫn đến những thay đổi  case with GVC participation, FVA created within ASEAN
            trong việc tham gia vào RVC. Nhìn chung, Việt Nam đi  has been a major factor in changes in RVC participa-






            Bảng 2:  Cơ CấU GIÁ TRị GIA TăNG XUấT KHẩU CủA VIệT NAM, 1990-2019
            Table 2: VIETNAM’S VALUE ADDED EXPORT STRUCTURE, 1990-2019



                                                           Giá trị gia tăng      Giá trị gia tăng nội địa
                                                         nước ngoài hiện diện   hiện diện trong sản phẩm
                                    Giá trị gia tăng nội địa /  trong sản phẩm xuất khẩu  xuất khẩu sang nước thứ ba /
                   Tổng xuất khẩu /    Domestic value     của một quốc gia /  Domestic value added incorporated
                    Gross exports       added (DVA)    Foreign value added (FVA)  in other countries’s exports (DVX)

            Năm / Year  (US$)  (%)      (US$)    (%)      (US$)     (%)         (US$)          (%)
             1990     4 923     100      3 806     77      1 116      23           895         18
             1995     8 272     100      5 989     72      2 283      28         1 443         17
             2000    13 703     100     10 440     76      3 263      24         2 998         22
             2005    21 352     100     15 003     70      6 350      30         4 989         23
             2010    24 800     100     14 365     58      10 435     42         4 872         20
             2011    27 989     100     16 169     58      11 820     42         5 611         20
             2012    27 642     100     16 465     60      11 177     40         5 531         20
             2013    28 731     100     17 269     60      11 462     40         5 753         20
             2014    32 619     100     21 007     64      11 611     36         6 748         21
             2015    30 331     100     20 224     67      10 107     33         6 126         20
             2016    53 723     100     35 990     67      17 733     33        12 364         23
             2017    54 124     100     36 122     67      18 001     33        12 743         24
             2018    61 054     100     41 606     68      19 448     32        14 168         23
             2019    68 900     100     47 004     68      21 896     32        14 626         21


            Nguồn: Cơ sở dữ liệu AJC-UNCTAD-Eora trong chuỗi giá trị ASEAN
            Source: AJC-UNCTAD-Eora database on ASEAN GVCs.

            70
   34   35   36   37   38   39   40   41   42   43   44