Page 89 - {PDF FileName}
P. 89
CHUyểN đổI số và Cơ HộI CủA CáC DOANH NGHIỆP vIỆT NAm
Hình 12: Tỉ Lệ CHUYểN ĐổI Số THàNH CÔNG (4) THEO CÁC YếU Tố CHíNH (5) (ĐơN Vị: %)
Figure 12: SUCCESS RATE OF DIGITAL TRANSFORMATIONS (4) BY KEY FACTORS (5) (UNIT: %)
Tuyên bố mô tả chuyển đổii / Statement describes transformation (i)
(i)
Tuyên bố không mô tả chuyển đổi / Statement does not describe transformation (ii)
(ii)
Nhóm quản lý Triển khai Triển khai công Quản lý cấp Người nắm giữ Chỉnh sửa quy Lãnh đạo cấp Người nắm Người nắm Quản lý cấp
xây dựng câu công cụ số nghệ tự phục cao thúc đẩy ý vai trò chủ trình hoạt cao khuyến giữ vai trò chủ giữ vai trò chủ cao đảm bảo
chuyện rõ giúp truy cập vụ số cho nhân thức cấp bách chốt đảm bảo động chuẩn khích nhân chốt khuyến chốt tham gia sự hợp tác
ràng về sự thông tin dễ viên và/hoặc về chuyển đổi sự hợp tác giữa để áp dụng viên thử khích nhân phát triển giữa các bộ
chuyển đổi / hơn trong đối tác kinh / Senior man- các bộ phận về công nghệ nghiệm ý viên thử thách sáng kiến phận về sáng
Management công ty / Digi- doanh / Digi- agers fostered sáng kiến mới / Stand- tưởng mới / cách làm việc nhiều hơn / kiến chuyển
team estab- tal tools were tal self-serve sense of ur- chuyển đổi / ard operating Senior leaders cũ / People People en- đổi / Senior
lished clear implemented technology gency for People en- procedures encouraged engaged in gaged in key managers
change story to make infor- was imple- making trans- gaged in key were modi<ed employees to key roles en- roles were ensured col-
for transfor- mation more mented for formation roles ensured to include experiment couraged em- more involved laboration
mation accessible employees changes collaboration new digital with new ployees to in developing between units
across organi- and/or busi- between units technologies ideas challenge old initiatives on transfor-
zation ness partners’ on transfor- ways of work- than during mation initia-
use mation initia- ing past change tives
tives eHorts
24
22 23 22 22
21 21 20 21 21
2.0x 1.9x 1.8x 1.8x 1.7x 1.7x 1.6x 1.6x
2.1x 12 12 12 12 13 12 13 13
3.1x 10
7
(i) Bao gồm những người được hỏi đã đồng ý (một phần nào hoặc rất) rằng một tuyên bố mô tả chuyển đổi hoặc chọn một cách làm nhất định là phù hợp với sự chuyển đổi /
(i) Includes respondents who either agreed (somewhat or strongly) that a given statement describes the transformation or selected a given practices as true of the transformation
(ii) Bao gồm những người được hỏi không đồng ý (một phần hoặc rất) rằng một tuyên bố mô tả chuyển đổi hoặc không chọn cách làm nhất định nào là phù hợp với sự chuyển đổi /
(ii) Includes respondents who either disagreed (somewhat or strongly) that a given statement describes the transformation or did not select a given practice as true of the transformation
Nguồn: McKinsey & Company
Source: McKinsey & Company
(4) Những người được hỏi cho biết chuyển đổi tại công ty của họ rất (4) Respondents who report success say their organizations’ transformations
hoặc hoàn toàn thành công về cả cải thiện hiệu quả và trang bị nền tảng were very or completely successful at both improving performance and
cho công ty để duy trì những kết quả đó theo thời gian; n = 263. equipping the organizations to sustain improvements over time; n = 263.
(5) 21 yếu tố chính mang lại thành công được xác định bằng phân tích (5) Out of 21 key factors of success, determined by Total Unduplicated
Tổng số tiếp cận và tần suất không trùng lặp (TURF) cùng Shapley. Reach and Frequency (TURF) and Shapley analyses. These analyses
Những phân tích này được sử dụng để đưa ra những so sánh tương were used to make commensurate comparisons of best practices with-
xứng về cách làm tốt nhất trong một chuyển đổi số, được kiểm nghiệm in a digital transformation, which were tested by using different types
bằng cách sử dụng các loại và cấu trúc câu hỏi khác nhau. and structures of questions.
107