Page 67 - {PDF FileName}
P. 67

CHUyểN đổI số và Cơ HộI CủA CáC DOANH NGHIỆP vIỆT NAm















            Hình 9: MộT Số NGàNH CÓ TRIểN VỌNG THIếU TíCH CỰC VớI XU HướNG CHUYểN ĐổI KỸ THUẬT Số
            Figure 9: INDUSTRY OUTLOOK IS WEARKER FOR SOME


             Mặc dù các cơ hội của chuyển đổi kỹ thuật số là rất rõ ràng, vẫn có một số ngành, lĩnh vực kinh doanh có
             thể sẽ phải gồng lên để vượt qua giai đoạn chuyển đổi này nhiều hơn so với các ngành khác. / Despite the
             opportunities presented by digital transformation, some industries are likely to struggle more than others.
             (Phần trăm người trả lời rằng tổ chức của họ có thể sẽ không tồn tại hoặc hoạt động suy giảm hơn do các xu
             hướng kỹ thuật số) / (Percentage of respondents who say their organization will either not exist or be in a
             weaker or much weaker position due to digital trends)

               Kinh doanh nông nghiệp và Nông nghiệp / Agriculture and Agribusiness  12%

                                 Hàng không và Vũ trụ / Aerospace and Defense    14%
               Dược phẩm và Công nghệ sinh học / Pharmaceuticals and Biotechnology  16%
                    Dịch vụ chăm sóc sức khỏe / Pharmaceuticals and Biotechnology  17%
                                                CNTT / IT and Technology         17%
                        Dịch vụ tài chính, Quản lý tài sản, Quỹ đầu tư vốn tư nhân /
                             Financial Services Asset Management, Private Equity  17%
                               Các dịch vụ chuyên ngành / Professional Services  17%
                                                Sản xuất / Manufacturing         18%
                                  Năng lượng và Tiện tích / Energy and Utilities  18%
                                                   Dầu khí / Oil and Gasầu khí
                                                   D                             19%
                   Viễn thông/Truyền thông / Telecommunications/Communications   20%
                                                    Hóa chất / Chemicals         21%
                  Khối Tài chính công, Liên bang / Government/Public Sector, Federal  21%

                                               Giáo dục / Education, K-12        22%
                                            Công nghiệp ô tô / Automotive        23%
                    Khối Tài chính công, Nhà nước / Government/Public Sector, State  24%
                                                        Bán lẻ / Retail          25%
                         Dịch vụ Tài chính, Ngân hàng / Financial Services, Banking  25%

                          Xây dựng và Bất động sản / Construction and Real Estate  26%
                       Giáo dục, Giáo dục sau trung học / Education, Post-secondary  28%
             Giải trí, Truyền thông và Phát hành / Entertainment, Media, and Publishing  28%
                         Dịch vụ Tài chính, Bảo hiểm / Financial Services, Insurance  30%
                                                                                          Nguồn: Deloitte
                                          Hàng tiêu dùng / Consumer Goods        35%      Source: Deloitte
                                                                                                     85
   62   63   64   65   66   67   68   69   70   71   72