Page 55 - Bao-cao-Vietnam-Earnings-Insight-2020
P. 55
TáI cấU Trúc - PHục HồI đà TăNG TrưởNG TrONG THờI kỳ bìNH THườNG mỚI
Hình 14: PHẢN ỨNG KINH DOANH CỦA CỘNG ĐỒNG DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
Figure 14: BUSINESS RESPONSE OF THE VIETNAMESE BUSINESS COMMUNITY
THÍCH ỨNG NHANH - Giữ vững hoạt động doanh nghiệp, thiết kế quy trình làm việc mới / Maintain business operations,
66% doanh nghiệp design new work processes
- Áp dụng làm việc tại nhà đảm bảo giãn cách xã hội / Allow work at hom to ensure the social distancing
- Diễn tập để tối ưu mô hình / Practise to optimize the model
- Ứng dụng công nghệ triệt để / Thoroughtly apply techology
- Xây dựng văn hóa doanh nghiệp “thời chiến” / Develop “wartime” corporate culture
CẮT GIẢM CHI PHÍ - Xây dựng kế hoạch tài chính thay thế / Develop an alternative \nancial plan
22% doanh nghiệp - Hạn chế các chi phí không quan trọng, giữ quỹ tiền mặt dự phòng / Minimize unimportant expenses,
keep a reserve cash fund
- Tiết kiệm tài nguyên chung, tái phân bổ lượng công việc / Save general resources, reallocate workload
- Giảm giờ làm & lương nhân viên dựa trên thỏa thuận tự nguyện giữa doanh nghiệp và người lao động /
Reduced working hours & sta wages based on voluntary agreements between employers and employees
SA THẢI NHÂN SỰ - Cắt giảm số lượng nhân sự / Reduce the number of employees
7% doanh nghiệp / - Đóng cửa chi nhánh, văn phòng phụ / Close branches, sub-oces
7% of enterprises
NGƯNG - Tạm ngừng hoạt động / Suspend operation
HOẠT ĐỘNG / - Đóng cửa hoặc tuyên bố phá sản / Close down or declare bankruptcy
SHUTDOWN
5% doanh nghiệp /
5% of enterprises
Nguồn: Forbesvietnam (2020)
Source: Forbesvietnam (2020)
Hình 15: CÁC KHOẢN CHI PHÍ LỚN DOANH NGHIỆP SẼ PHẢI ĐốI MặT TRONG 6 THÁNG CUốI NĂM 2020 (ĐƠN VỊ: %)
Figure 15: HIGH EXPENSES OF ENTERPRISES FOR THE LAST 6 MONTHS OF 2020 (UNITS: %)
Không có khách hàng/đơn hàng/hợp đồng tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ / 81%
Have no customs/orders/sales contracts for products and services
Trả tiền lương, BHXH, BHYT, Bảo hiểm thất nghiệp, Kinh phí công đoàn / 72%
Pay salaries , Social Insurance, Health Insurance, Unemployment Insurance, Trade Union Funding
Trả tiền vay ngân hàng / Pay bank loans 53%
Trả tiền điện, nước, nhiên liệu đầu vào / Pay for electricity, water, fuel 45%
Trả tiền thuê kho bãi, nhà xưởng, văn phòng, thiết bị /
Pay rentals for warehouse, factory, oEce, equipment 42%
Đảm bảo được nguồn nguyên vật liệu đầu vào / Ensure the input materials 15%
Trả tiền thuê đất cho Nhà nước / Pay land rental to the State 9%
Nguồn: Tổng cục thống kê (2020)
Source: General Statistics Office (2020)
75