Page 37 - BC_Vietnam_CEO_2018_Vietnam_Report
P. 37
BÁO CÁO VIETNAM CEO INSIGHT 2018 KỈ NGUYÊN KINH TẾ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO
Hình 9: CHIếN LượC CỦA NGÂN HÀNG NHằM THíCH ứNG VớI Kỉ NGUyÊN CôNG NGHệ SỐ VÀ CMCN 4.0 (ĐơN Vị: %)
Figure 9: BANKS’ STRATEGIES TO ADApT TO THE DIGITAL AGE AND THE INDUSTRIAL REVOLUTION 4.0 (UNIT:%)
Đầu tư đổi mới công nghệ và phát triển kênh bán hàng qua công nghệ số
(Internet banking, mobilebanking…) / Investing in technology innovation and 93%
developing digital sales channels (Internet banking, mobile banking...)
Số hóa các nghiệp vụ lõi của ngân hàng /
80%
Digitizing the core banking operations
Thu hút lao động trong lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ cao & CNTT /
Attracting talent in the 4eld of engineering - high technology & IT 80%
Tài trợ cho các nhóm Fintech / Funding for Fintechs 27%
Phát triển nguồn tài chính và sắp xếp lại mô hình chi nhánh, phòng giao dịch /
20%
Developing 4nancial resources and rearranging branches and transaction o5ces
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Nguồn: Vietnam Report, Khảo sát ngân hàng thương mại Việt Nam tháng 05/2018
Source: Vietnam Report, Survey of commercial banks in Vietnam in May 2018
Hình 10: Kế HOạCH CỦA CÁC NGÂN HÀNG TRONG VIệC XÂy DựNG CHIếN LượC Về pHÁT TRIểN SẢN pHẩM, DịCH
Vụ BÁN Lẻ ứNG DụNG CôNG NGHệ SỐ TRONG GIAO DịCH NGÂN HÀNG ĐIệN Tử (ĐơN Vị: %)
Figure 10: BANKS' pLANS IN DEVELOpMENT OF RETAIL pRODUCTS AND SERVICES IN E-BANKING (UNIT:%)
15% Dự kiến phát triển 6 - 10 bộ sản phẩm dịch vụ ngân hàng điện tử /
Expected to develop 6-10 sets of electronic banking products
Dự kiến phát triển > 10 bộ sản phẩm dịch vụ ngân hàng điện tử /
53.8% Expected to develop more than 10 sets of electronic banking products
31%
Dự kiến phát triển < 6 bộ sản phẩm dịch vụ ngân hàng điện tử /
Expected to develop less than 6 sets of electronic banking products
Nguồn: Vietnam Report, Khảo sát ngân hàng thương mại Việt Nam tháng 05/2018
Source: Vietnam Report, Survey of commercial banks in Vietnam in May 2018
56