Page 64 - Bao_cao_Sach_trang_Kinh_te_Viet_Nam_2021
P. 64
VIETNAM ECONOMY 2021 DOANH NGHIỆP LỚN VIỆT NAM VÀ ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG NĂM 2021
Những xu hướng này không bị ảnh hưởng do COVID- healthy dietary ingredients, and convenient packaged
19 mà ngược lại tiếp tục phát triển trong thời gian tới. foods, customer experience enhancement, etc. These
(Hình 16) trends are not affected by COVID-19 but continue to
develop in the coming time. (Figure 16)
Bên cạnh đó, khảo sát của Vietnam Report đã chỉ
ra một số xu hướng diễn ra trong hiện tại và tương lai In addition, a survey of Vietnam Report has point-
khi doanh nghiệp khôi phục hoạt động sản xuất kinh ed out a number of trends occurring in the present
doanh. Những xu hướng trong ngắn hạn có thể kể đến and the future when enterprises recover production
như: (i) Làm việc từ xa; (ii) Dịch chuyển thói quen ăn and activities. The short-term trends can be men-
uống từ nhà hàng sang tại gia đình; (iii) Mối lo ngại về tioned as: (i) Working remotely; (ii) Shifting eating
thực phẩm nhập khẩu. Đây được đánh giá là xu hướng habits from restaurant to home; (iii) Concerning
nhất thời do những ảnh hưởng của giãn cách xã hội và imported food. These are considered temporary due to
lệnh phong tỏa trong giai đoạn bùng phát dịch. Về lâu the effects of social distance and blockade in the out-
Hình 16: Dự BÁO NHU CẦU TIêU DÙNG MỘT SỐ NHÓM THựC PHẩM - Đồ UỐNG TRONG THỜI GIAN TớI (ĐơN Vị: %)
Figure 16: FORECAST OF CONSUMPTION DEMAND OF SOME F&B GROUP IN THE COMING TIME (UNIT: %)
Thực phẩm tăng cường dinh dưỡng, hệ miễn dịch /
Foods that enhance nutrition, immune system 100,0%
Thực phẩm sạch và lành mạnh (VD: không có gluten…) /
Clean and healthy food (e.g. gluten-free) 94,1%
Thực phẩm có nguồn gốc tự nhiên và hữu cơ (VD: không biến đổi gen) /
Food of natural and organic origin (e.g. non-GMO) 83,3%
Sữa và các sản phẩm từ sữa (bao gồm cả sữa hạt) /
Milk and dairy products (including nut milk) 72,2%
Thực phẩm tiện lợi, đóng gói / Convenience food, packaging 68,4%
Thực phẩm có nguồn gốc địa phương / Food of local origin 58,8%
Thực phẩm đông lạnh / Frozen foods
Trà / Tea
Thực phẩm tươi sống / Fresh food
Gạo, ngũ cốc và các sản phẩm nghiền / Rice, cereals and grinding products
Nước khoáng / Mineral water
Cà phê / Co=ee
Thực phẩm nhập khẩu / Imported food
Nước giải khát / Beverage
Bia, rượu / Alcohol drink
0 20 40 60 80 100
Tăng lên / Increase Không thay đổi / Unchangeable Giảm đi / Decrease
Nguồn: Vietnam Report, Khảo sát doanh nghiệp ngành Thực phẩm - Đồ uống, tháng 8/2020
Source: Vietnam Report, Survey on F&B enterprises in Vietnam, August 2020
97