Page 34 - Bao_cao_Sach_trang_2020
P. 34

VIETNAM ECONOMY 2020: CHALLENGES TO GROWTH IN 2020  DOANH NGHIỆP LỚN VIỆT NAM & THÁCH THỨC TĂNG TRƯỞNG NĂM 2020







            Theo loại hình doanh nghiệp                     In terms of the type of business

               Xét  về  hiệu  quả  sinh  lời  trên  doanh  thu  (ROS):  Regarding  the  Return  on  Sales  (ROS):  All  enter-
            Toàn  bộ  khối  doanh  nghiệp  trong  Bảng  xếp  hạng  prises in the VNR500 Ranking 2019 had the ROS of
            VNR500 năm 2019 có hiệu quả sinh lời trên doanh  6.32% in which state-owned enterprises had the ROS
            thu  đạt  6,32%;  khu  vực  doanh  nghiệp  nhà  nước  of 6.62%; FDI enterprises had the ROS of 6.93%; and
            6,62%; khu vực doanh nghiệp FDI 6,93%; khu vực  non-state  enterprises  had  the  ROS  of  7.34%.  The
            doanh nghiệp ngoài nhà nước đạt 7,34%. Hiệu quả  Return on Sales of enterprises in the VNR500 Ranking
            sinh lời trên doanh thu của các doanh nghiệp trong  was higher compared to the entire business sector but
            bảng xếp hạng VNR500 cao hơn so với toàn bộ khu  was lower than that of enterprises listed in the
            vực doanh nghiệp, nhưng lại thấp hơn khi so với  Top 200 Best Enterprises in Asia with a revenue
            các doanh nghiệp trong khu vực thuộc Top 200    of less than USD 1 billion (reaching 19.03%).
            Doanh  nghiệp  tốt  nhất  châu  Á  có  doanh  thu
            dưới 1 tỷ USD (đạt 19,03%).                     In terms of the economic sector

            Theo ngành hàng                                    The Return on Sales (ROS) of all enterprises in the





            Hình 3: TỶ TRỌNG DOANH THU TRONG BẢNG VNR500 NĂM 2019 - CÁC NGÀNH CÓ TIỀM NĂNG TĂNG TRƯỞNG (ĐƠN VỊ: %)
            Figure 3: PROPORTION OF REVENUE IN VNR500, 2019 - THE INDUSTRIES WITH HIGH GROWTH POTENTIAL (UNIT: %)

              %
             15
                  14,6

             12


             9
                               9,3

                                           7,9          7,6
             6



             3                                                      3,8          2,0
                                                                                             1,0

             0


                 Tài chính /  Viễn thông,  Thực phẩm,  Xây dựng,     Vận tải-    Bán lẻ /   Dược phẩm,
                 Finance  công nghệ thông tin /  đồ uống /  vật liệu xây dựng,  Logistics /  Retail  thiết bị y tế /
                           Telecommunication,  Food and  bất động sản /  Transport-        Pharmaceutical,
                          Information technology  beverage  Construction, building  Logistics  medical equipment
                                                   materials, real estate
            Nguồn: Khảo sát doanh nghiệp VNR500 thực hiện bởi Vietnam Report, tháng 11/2019
            Source: VNR500 survey conducted by Vietnam Report in November 2019

                                                                                                     67
   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38   39