Page 120 - Bao_cao_Vietnam_CEO_Insight_2021
P. 120
BÁO CÁO VIETNAM CEO INSIGHT 2021 DOANH NGHIỆP VIỆT NAM VÀ CHIẾN LƯỢC PHỤC HỒI TRONG THỜI KỲ BÌNH THƯỜNG TIẾP THEO
động lực đó đòi hỏi các CEO phải gắn mục đích hoạt customers, suppliers, partners and investors. CEOs
động trong toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp. need to allocate capital and resources with purpose,
and employees always think of purposeful labor and
Nắm vững mục đích hoạt động là một lợi thế cạnh value creation as a matter of course. Developing those
tranh, nhưng nó phải có khả năng thực hiện, được drivers requires CEOs to ensure every purposeful
minh bạch và được công khai trong doanh nghiệp. Mô activity in the business.
hình 5Ps cung cấp một khuôn khổ để giúp các doanh
nghiệp thực hiện mục đích một cách tổng thể và có hệ Mastering purposeful activity is a competitive
thống. Đồng thời, giúp các tổ chức mở khóa các nguồn advantage, but it must be feasible, transparent, and
giá trị, xác định các điểm dễ bị tổn thương và có thể public in the business. The 5Ps model provides a
vận hành một cách tốt nhất. (Hình 43) framework to help enterprises fulfill their purpose in
an overall and systematic way. Moreover, it helps
1. chiến lược về danh mục đầu tư và sản phẩm: organizations unlock sources of value, identify vulner-
các sản phẩm và dịch vụ trước khi được đưa ra thị abilities, and operate at their best. (Figure 43)
trường phải có năng lực lựa chọn cho mình “khu
vực chơi” và “cách chơi” để có thể phục vụ khách 1. Portfolio strategy and products: being launched
hàng, người tiêu dùng một cách tốt nhất. into the market, products and services must be able
to choose their own “playing ground” and “game” in
2. con người và văn hóa: doanh nghiệp cần tìm order to best serve customers and consumers.
Hình 43: MÔ HÌNH 5PS CHO PHéP DOANH NGHIệP HOạT ĐỘNG CÓ MỤC ĐíCH VÀ TạO RA GIÁ TRị
Figure 43: TO EMBED PURPOSE IN yOUR COMPANy AND DELIVER VALUE, FOLLOW THE 5PS
1. Chiến lược danh mục đầu tư và sản phẩm / Portfolio strategy 4. Chỉ số hiệu suất /
and products Performance metrics
• Xác định lại danh mục sản phẩm - ví dụ: rút một số sản phẩm cũ, giới • Đặt mục tiêu và chỉ số hiệu suất phù hợp
thiệu sản phẩm mới / Rede!ne product portfolio-eg, withdraw some với mục đích / Set performance targets
products, introduce new products and metrics in line with purpose
• Sửa đổi giá cả phù hợp với mục đích / Revise pricing in line with purpose • Đưa ra các thước đo để phân bổ vốn phù
• Xem xét danh mục đầu tư và kiểm tra mục đích của các tài sản riêng lẻ M hợp với mục đích của các quyết định (ví
dựa trên các tiêu chí chung / Review portfolio and test purposefulness of Ụ dụ: chi tiêu vốn, mua bán và sáp nhập) /
individual assets against common criteria C Introduce capital-allocation metrics in
line with purpose for decisions (eg, capi-
Đ tal expenditures, M&A)
2. Con người và văn hóa / People and culture Í
• Điều chỉnh việc tuyển dụng, phát triển con người và các lộ trình nghề C
nghiệp sao cho phù hợp với mục đích / Align recruiting, people develop- H 5. Vị trí và cam kết / Positions
ment, and career pathways to enable purpose and engagements
• Xác định KPI cho mỗi mục đích và yêu cầu nhân viên có trách nhiệm giải • Điều chỉnh các cam kết và thông tin
trình / khuyến khích họ đạt được mục tiêu / De!ne purpose KPIs and liên lạc bên ngoài cho phù hợp với mục
hold employees accountable/give them incentives to meet targets đích / Tailor external engagements and
communications to purpose
• Diễn đạt và mô hình hóa các tư duy và hành vi mong muốn của từng cá
nhân liên quan đến mục đích / Articulate and role-model desired indi- • Sửa đổi các vị trí bên ngoài phù hợp
vidual mindsets and behaviors linked to purpose với mục đích / Revise external posi-
tions in line with purpose
• Điều chỉnh liên kết (ví dụ: thành viên
3. Quy trình và hệ thống / Processes and systems
hiệp hội thương mại) với mục đích /
• Điều chỉnh các quy trình hoạt động để đáp ứng các mục tiêu liên quan Align a@liation (eg, trade-association
đến mục đích / Adapt operational processes to meet purpose-related membership) with purpose
targets
• Đảm bảo các hành vi của nhà cung cấp phù hợp với mục đích / Ensure Nguồn: Mckinsey
supplier behaviors are in line with purpose Source: McKinsey
151