Page 95 - {PDF FileName}
P. 95

CHUyểN đổI số và Cơ HộI CủA CáC DOANH NGHIỆP vIỆT NAm
















            Hình 14: Tỉ Lệ CHUYểN ĐổI Số THàNH CÔNG (8)  THEO THAY ĐổI Cơ CẤU ĐưỢC THỰC HIệN Từ KHI BắT ĐẦU
            CHUYểN ĐổI (ĐơN Vị: %)
            Figure 14: SUCCESS RATE OF DIGITAL TRANSFORMATIONS (8)  BY STRUCTURAL CHANGES MADE SINCE TRANSFOR-
            MATIONS BEGAN (UNIT: %)

                             (i)
                 Thay đổi được thực hiện / Change made (i)
                 Thay đổi không được thực hiện  / Change not made (ii)
                                 (ii)
                 Yếu tố thành công chính / Key factor of success


             Triển khai công cụ số   Quy trình kinh   Triển khai công cụ số   Tạo ra mạng lưới   Triển khai công nghệ   Chỉnh sửa quy trình   Áp dụng hành vi mới
             để giúp phân tích   doanh phù hợp cho   để tiếp cận thông tin   nhóm đa chức năng   tự phục vụ số cho   vận hành chuẩn để   (như hợp tác nội bộ)
             thông tin phức tạp /   phép tạo nguyên   dễ hơn / Imple-  với trách nhiệm giải   nhân viên và/hoặc   áp dụng công nghệ   trong hệ thống quản
             Implemented digital   mẫu nhanh và thử   mented digital tools   trình đầu-cuối  /   đối tác kinh doanh  /   mới / Modi9ed   lý hiệu suất chính
             tools to facilitate   nghiệm với khách   to make information   Created network of   Implemented digital   standard operating   thức / Included new
             analysis of complex   hàng / Adapted   more accessible  cross-functional   self-serve technol-  procedures to   behaviors (eg. inter-
             information  business processes        teams with end-to-  ogy for employees’   include new digital   nal collaboration) in
                          to enable rapid pro-      end accountability  and/or business   technologies  formal
                          totyping and testing                   partners’ use            performance-
                          with customers                                                  management sys-
                29                                                                        tems
                             26
                                                      25
                                                                   24
                                                                                             22
                                          21                                    21

                                                                                                1.7x
                                2.2x                      2.1x         2.0x        1.8x
                    2.6x                                                                         13
                                 12          2.1x         12           12           12
                    11
                                             10






                                                                         (i)
             (i) Bao gồm những người được hỏi cho biết công ty của họ đã thực hiện thay đổi nhất định kể từ khi bắt đầu chuyển đổi /  Includes respondents who said their organization have
             made a given change since the transformation began
                                                                        (ii)
             (ii) Bao gồm những người được hỏi cho biết công ty của họ không thực hiện thay đổi nào kể từ khi bắt đầu chuyển đổi /  Includes respondents who said their organization have not
             made a given change since the transformation began
                                                                               Nguồn: McKinsey & Company
                                                                               Source: McKinsey & Company



            (8) Những người được hỏi cho biết chuyển đổi tại công ty của họ rất  (8) Respondents who report success say their organizations’ transformations
            hoặc hoàn toàn thành công về cả cải thiện hiệu quả và trang bị nền tảng  were very or completely successful at both improving performance and
            cho công ty để duy trì những kết quả đó theo thời gian; n = 263.  equipping the organizations to sustain improvements over time; n = 263.
                                                                                                    113
   90   91   92   93   94   95   96   97   98   99   100