Page 89 - Sach-trang-chien luoc-Vietnam-2020
P. 89

White PaPer on Vietnam economic Strategy 2020  cHIếN lược vươN lêN TrONG THờI kỳ bìNH THườNG mỚI
















            Hình 33: TĂNG TRƯởNG LNST 6T2020 CÁC NHÓM NGÀNH PHI NGÂN HÀNG (ĐƠN VỊ: %)
            Figure 33: PROFIT AFTER TAX GROWTH OF NON-BANK INDUSTRIES FOR THE FIRST 6 MONTHS OF 2020 (UNIT: %)

                      Tăng trưởng LNST 6T2020 các nhóm ngành phi ngân hàng (cập nhật 14/07/2020)  /
             Pro!t after tax growth of non-bank industries for the !rst 6 months of 2020 (updated as of July 14, 2020)
                                        Dầu khí / Oil and Gas - 134.9%
                                Truyền thông / Communications  - 69.4%
             Điện, nước & Xăng dầu khí đốt / Electricity, water & Gasoline  - 24.7%
                      Công nghệ thông tin / Information Technology  - 23.1%
                      Ô tô và phụ tùng / Automobile and spare parts  - 13.8%
              Xây dựng và vật liệu / Construction and building materials  - 11.7%
                                    Bất động sản / Real estate      -5.5%
              Hàng cá nhân và gia dụng / Personal and household goods       14.2%
                          Thực phẩm và đồ uống / Food & Beverage             15.8%
             Hàng và dịch vụ công nghiệp / Industrial goods and services     24.0%
                             Dịch vụ tài chính / Financial services           27.8%
                              Tài nguyên cơ bản / Basic resources              35.1%
                                            Bán lẻ / Retail                    49.8%
                                        Hóa chất / Chemical                                185.8%





                            Tăng trưởng LNST 6T2020 các nhóm ngành phi ngân hàng theo dự báo /
                      Forecasted pro!t after tax growth of non-bank industries for the !rst 6 months of 2020
                                                  -106.4%
                     Du lịch và giải trí / Tourism and entertainment
                                    Dầu khí / Oil and gas  -59.2%
             Hàng cá nhân và gia dụng / Personal and household goods  -31.0%
                                      Tiện ích / Utilities  -30.4%
             Hàng và dịch vụ công nghiệp / Industrial goods and services  -29.7%
                                        Bán lẻ / Retail          -9.3%
                        Thực phẩm và đồ uống / Food & Beverage    -3.3%
                                 Bất động sản / Real estate       -1.8%
                               Dược phẩm / Pharmaceutical         -1.1%
                     Ô tô và phụ tùng / Automobile and spare parts      5.3%
                                     Hóa chất / Chemical                 9.4%
                     Công nghệ thông tin / Information Technology          13.2%
                           Tài nguyên cơ bản / Basic resources              25.6%
                             Viễn thông / Telecommunication                        59.6%
                                                    -120.0%   -100.0%   -80.0%   -60.0%   -40.0%   -20.0%   0.0%   20.0%   40.0%   60.0%   80.0%   Nguồn: FiinPro
                                                                                           Source: FiinPro

                                                                                                    129
   84   85   86   87   88   89   90   91   92   93   94