Page 45 - Bao_cao_Sach_trang_Kinh_te_Viet_Nam_2019
P. 45

VIETNAM ECONOMY 2019: OPPORTUNITIES AND PRESSURES FROM CPTPP AGREEMENT                                                                KINH TẾ VIỆT NAM 2019: CƠ HỘI & SỨC ÉP TỪ HIỆP ĐỊNH CPTPP







            suất lao động cho từng ngành, chiến lược chuyển dịch  increase labor productivity for each industry, the strat-
            cơ cấu công nghiệp lên các ngành có năng suất lao  egy of industrial restructuring on industries with higher
            động cao hơn cũng hết sức quan trọng. Tham khảo  labor productivity is also important. It is recommended
            kinh nghiệm Hàn Quốc nhưng không nên cứng ngắc.  to refer to the Korean experience but not to be so rigid.
            Chẳng  hạn,  ngành  thực  phẩm  và  đồ  uống  của  Việt  For example, Vietnam’s food and beverage has a high
            Nam có năng suất lao động cao và tăng nhanh cả về  labor productivity and has experienced a rapid increase
            năng suất và việc làm cho thời gian qua. Ngành này  in both productivity and employment for the past time.





            Bảng 1: Tỷ TRọNG VÀ NăNG SUẤT LAO ĐộNG CỦA CÁC NGÀNH CN CHẾ TạO: VIệT NAM VÀ HÀN QUốC
            Table 1: LABOR PROPORTION AND LABOR PRODUCTIVITY OF MANUFACTURING INDUSTRIES: VIETNAM VS. KOREA (REPUBLIC)

                                                    tỷ trọng lao động trong    năng suất lao động
                                                    ngành công nghiệp chế tạo  (nghìn USd)
                                                    (%) / Labor force in
                     ngành công nghiệp / Industry   manufacturing industry (%)
                                                    Việt Nam (1)  Hàn Quốc (2)  (2)- (1)  Việt Nam (3)  Hàn Quốc (4)  (4)/(3)
                                                    Vietnam (1)  Korea (2)     Vietnam (3)  Korea (4)
            Thực phẩm và đồ uống / Food and beverage  9.7    6.9        -2.8   14.6     106.5      7.3
            Sản phẩm thuốc lá / Tobacco             0.2      0.1        -0.1   25.2     976.1      38.8
            Dệt / Textile                           2.3      3.5        1.2    9.8      50.3       5.1
            May mặc / Garment                       21.9     3          -18.9  2.6      61.7       23.7
            Da giày / Leather-footwear              18.7     0.8        -17.9  2.8      60.1       21.3
            Sản phẩm gỗ (trừ đồ gỗ) / Wood products (except woodwork)  2.1  0.9  -1.2  7.4  55.4   7.5
            Sản phẩm giấy / Paper products          1.8      2          0.2    9.0      89.8       10.0
            In và xuất bản / Printing and publishing  1.2    1.5        0.3    7.4      35.1       4.8
            Lọc dầu và năng lượng hạt nhân / Oil refining and nuclear energy  0.1  0.3  0.2  228.8  1,256.1  5.5
            Hóa chất / Chemical                     2.7      5.3        2.6    17.3     232.1      13.4
            Cao su và nhựa / Rubber and plastic     4        7.3        3.3    7.9      80.4       10.1
            Sản phẩm khoáng chất phi kim loại / Non-metallic mineral products  4.5  2.8  -1.7  11.2  129.2  11.6
            Kim loại cơ bản / Basic metal           1.4      4.3        2.9    23.0     138.9      6.0
            Các sản phẩm kim loại chế tạo / Manufactured metal products  4.8  10.9  6.1  8.2  64.7  7.9
            Máy móc thiết bị cơ khí / Mechanical machinery and equipment  1.9  12.4  10.5  8.6  79.8  9.3
            Sản phẩm điện tử / Electronic products  8.2      13.6       5.4    21.0     212.6      10.1
            Máy móc thiết bị điện / Electrical machinery and equipment  2.8  6.3  3.5  10.3  86.7  8.4
            Ô tô, xe máy, đầu kéo / Cars, motorcycles, tractors  1.9  9.8  7.9  15.9    143.3      9.0
            Các thiết bị vận tải khác / Other transport equipment  1.7  4.6  2.9  17.9  102.6      5.7
            Sản phẩm gỗ gia dụng / Household wood products  8.2  3.9    -4.3   5.1      48.7       9.6
            total manufacturing / total manufacturing  100   100        0      8.6      118.3      13.8
            Nguồn: Tính toán của tác giả từ số liệu UNIDO. Ghi chú: Số liệu năm 2016 cho Hàn Quốc và 2015 cho Việt Nam
            Source: The author’s calculation based on the data from the UNIDO. Note: Data of 2016 for Korea (Republic)
            and data of 2015 for Vietnam

            68
   40   41   42   43   44   45   46   47   48   49   50