Page 82 - Bao_cao_Sach_trang_2020
P. 82
VIETNAM ECONOMY 2020: CHALLENGES TO GROWTH IN 2020 DOANH NGHIỆP LỚN VIỆT NAM & THÁCH THỨC TĂNG TRƯỞNG NĂM 2020
nghiệp. Theo thống kê của VNR về hiệu quả phân bổ of enterprises. According to VNR’s statistics on the
chi phí và nguồn vốn của các doanh nghiệp lớn nhằm efficiency of cost and capital allocation of large enter-
thu được mức lợi nhuận cao trong lĩnh vực tài chính, prises in order to obtain a high profit, the fields such
nhân sự, dịch vụ khách hàng chiếm tỷ lệ 60%; Cơ sở as finance, human resources, and customer service
vật chất là 52,3%; Sales/Marketing/Quảng cáo/PR là each accounted for 60%; followed by Infrastructure
50,8%; Kênh phân phối 43,1%; còn lại là đạt mức (52.3%); Sales/Marketing/Advertising/PR (50.8%);
trung bình khoảng 30-20%. (Hình 16) Distribution channel (43.1%) and the rest (about 30-
20% on average). (Figure 16)
Các số liệu thống kê đã cho thấy muốn nâng cao
hiệu quả sử dụng vốn thì các doanh nghiệp lớn cần The statistics showed that in order to improve the
phải nâng cao hiệu quả tất cả các mặt hoạt động của efficiency of capital use, large enterprises need to
doanh nghiệp. Cũng theo số liệu khảo sát của VNR improve the efficiency of all aspects of their enterpris-
nhằm đánh giá năng lực sử dụng vốn của doanh es. Also according to the VNR’s survey to assess the
nghiệp lớn trong năm 2019, đánh giá của 73,7% các capital use capacity of large enterprises in 2019,
nhà quản lý cho rằng doanh thu của doanh nghiệp 73.7% of managers said that the revenue of enterpris-
tăng lên so với năm 2018; không thay đổi là 17,2% và es increased from 2018, 17.2% of managers said that
Hình 16: ĐÁNH GIÁ CỦA DOANH NGHIỆP LỚN VỀ HIỆU QUẢ PHÂN BỔ CHI PHÍ VÀ NGUồN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
NĂM 2019 (ĐƠN VỊ: %)
Figure 16: LARGE ENTERPRISES’ ASSESSMENT ABOUT EFFICIENCY OF COST AND CAPITAL ALLOCATION OF ENTER-
PRISES IN 2019 (UNIT: %)
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Tài chính / Finance 60.0% 29.2%
Nhân sự / Human resources 60.0% 27.7%
Dịch vụ khách hàng, công cộng / 60.0% 27.7%
Public and customer service
Cơ sở vật chất / Infrastructure facilities 52.3% 27.7%
Sales, marketing, quảng cáo, PR /
Sales, marketing, advertisement, PR 50.8% 32.3%
Kênh phân phối / Distribution channels 43.1% 26.2%
Công nghệ thông tin /
Information technology 41.5% 41.5%
Nghiên cứu và phát triển / R&D 41.5% 30.8%
Nguồn cung ứng / Supply chain 38.5% 33.8%
Logistics / Logistics 36.9% 26.2%
Phân bổ, hiệu quả cao / Phân bổ, hiệu quả trung bình / Phân bổ, hiệu quả thấp / Không phân bổ /
Allocated, high e7ciency Allocated, average e7ciency Allocated, low e7ciency Not allocated
Nguồn: Khảo sát doanh nghiệp VNR500 thực hiện bởi Vietnam Report, tháng 11/2019
Source: VNR500 survey conducted by Vietnam Report in November 2019
115