Page 79 - Bao_cao_Vietnam_Earnings_Insight_2019
P. 79

CÁC XU HƯỚNG LỢI NHUẬN THEO NGÀNH KINH TẾ NĂM 2019-2020




















            Hình 30: THỊ PHẦN TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC TRÊN CÁC HÌNH THỨC BÁN LẺ KHÁC NHAU (2017) (ĐƠN VỊ: %)
            Figure 30: DOMESTIC AND FOREIGN MARKET SHARE ACROSS DIFFERENT RETAIL FORMATS (2017) (UNIT: %)




                      Cửa hàng tiện lợi /              70%
                      Conenience Store                                                    30%

                    Cửa hàng trực tuyến /       50%                                 50%
                        Online Stores

             Trung tâm thương mại và siêu thị  /
            Commercial centres and supermarket  17%                    83%


                        Siêu thị nhỏ /  15%                          85%
                         Mini-mart

                                                       Trong nước / Foreign  Nước ngoài / Domestic

                                                                                  Nguồn: Deloitte Việt Nam
                                                                                  Source: Deloitte Vietnam




            Hình 31: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KéP HÀNG NĂM (CAGR) DOANH SỐ BÁN LẺ CủA CÁC CỬA HÀNG TIỆN LỢI TRONG
            GIAI ĐOẠN 2017-2021 (ĐƠN VỊ: %)
            Figure 31: CAGR OF RETAIL SALES FOR CONVENIENCE STORES FOR 2017-2021 (UNIT: %)

                 37.4%



                            24.2%

                                       15.8%
                                                  10.5%       10.3%
                                                                         7.1%        6.6%       5.5%


              Việt Nam /  Philippines /  Indonesia /  Malaysia /  Ấn Độ /  Trung Quốc /  Thái Lan /   Nhật Bản /
               Vietnam   The Philippines  Indonesia  Malaysia  India     China      Thailand    Japan
                                                                                  Nguồn: Deloitte Việt Nam
                                                                                  Source: Deloitte Vietnam
                                                                                                     97
   74   75   76   77   78   79   80   81   82   83   84