Page 54 - Bao_cao_Vietnam_Earnings_Insight_2019
P. 54
BÁO CÁO VIETNAM EARNINGS INSIGHT 2019
quan nhất toàn cầu, duy trì đà tăng từ mức 58,4% so globally, maintaining a year-on-year growth from
với cùng kỳ năm 2017 (Hình 12). Tổng thu nhập bình 58.4% (Figure 12). The total average income per fam-
quân mỗi gia đình năm 2023 được dự báo tăng trưởng ily in 2023 is forecasted upward by 42% to USD 6,566
42%, đạt 6.566 USD từ mức 4.621 USD năm 2019 theo from USD 4,621 in 2019, according to Fitch Solutions.
ước tính của Fitch Solutions. Cùng với đó, tổng chi tiêu Furthermore, the total average expenditure per house-
trung bình của mỗi hộ gia đình năm 2022 dự kiến đạt hold in 2022 is expected at USD 198.2 billion, up by
198,2 tỷ USD, tăng 50% từ mức 132 tỷ USD năm 2018. 50% from USD 132 billion in 2018. With factors as fol-
Với (1) Chỉ số niềm tin tiêu dùng duy trì mức lạc quan, lows: (1) The consumer confidence index remains
(2) Tổng thu nhập và chi tiêu các hộ gia đình tăng optimistic; (2) The total household income and expen-
trưởng mạnh, Việt Nam được đánh giá là một trong các diture grow sharply, Vietnam is considered as one of
thị trường tiêu dùng hấp dẫn và hứa hẹn nhất ở khu the most attractive and promising consumer markets
vực Châu Á–Thái Bình Dương cùng với một số quốc gia in the Asia-Pacific region in addition to several other
lớn khác như Ấn Độ, Trung Quốc. big countries such as India and China.
Riêng về chỉ số tiêu dùng, trong Q1/2019, Việt Regarding the consumer index alone, for the first
Nam đã vượt qua Indonesia để vươn lên đạt thứ hạng quarter of 2019, Vietnam surpassed Indonesia to rank
3 về chỉ số niềm tin tiêu dùng trên thế giới, đứng sau 3rd in the world consumer confidence index after the
Philippines và Ấn Độ, đạt 129 điểm phần trăm, cao Philippines and India with 129 percentage points, up
Hình 12: CHỉ SỐ NIỀM TIN NGƯỜI TIÊU DÙNG VIỆT NAM
Figure 12: CONSUMER CONFIDENCE INDEX OF VIETNAM
140 129
124 122
120
112
120 109 112
99
100
80
60
40
20
0
Q2/2014 Q3/2014 Q4/2014 Q1/2015 Q2/2015 Q3/2015 Q4/2015 Q1/2016 Q2/2016 Q3/2016 Q4/2016 Q1/2017 Q2/2017 Q3/2017 Q4/2017 Q1/2018 Q2/2018 Q3/2018 Q4/2018 Q1/2019 Q2/2019
Nguồn: Nielsen
Source: Nielsen
72