Page 56 - Bao_cao_Vietnam_Earnings_Insight_2019
P. 56
BÁO CÁO VIETNAM EARNINGS INSIGHT 2019
mức tăng trung bình khoảng gần 1%/năm. Năm 2019, ization rate was high at about 38%, up from 28.5% of
Việt Nam đặt mục tiêu đạt tỷ lệ đô thị hóa chạm mốc 2017 with an average growth of nearly 1%/year. In
40%. Tuy nhiên, nếu so với các nước trong khu vực, 2019, Vietnam aims to reach the 40-percent urbaniza-
tỷ lệ đô thị hóa của Việt Nam còn khá thấp so với các tion rate. However, in comparison with other countries
nước Châu Á–Thái Bình Dương như Hàn Quốc in the region, Vietnam’s urbanization rate is still quite
(81,5%), Maylaysia (75,5%), Trung Quốc (58%), low compared to other countries in Asia-Pacific region
Indonesia (54,7%), Thái Lan (49,2%), Philippines such as Korea (Republic) (81.5%), Malaysia (75.5%),
(46,7%) (Hình 13). Tỷ lệ đô thị hóa còn thấp và dự China (58%), Indonesia (54.7%), Thailand (49.2%)
kiến còn tiếp tục tăng nhanh sẽ giúp kích thích nhu and the Philippines (46.7%) (Figure 13). The urban-
cầu tiêu dùng mua sắm của các lớp người dân vừa gia ization rate is still low and it is expected to continue
nhập thành thị. Theo ước tính của Euromonitor, tỷ lệ increasing rapidly, which will help stimulate the shop-
đô thị hóa của Việt Nam đến năm 2030 ước tính đạt ping consumption demand of people who have just
57% tổng dân số. Thị trường người tiêu dùng đô thị entered the city. According to Euromonitor, Vietnam’s
của Việt Nam đến năm 2030 dự kiến đạt 46 tỷ người urbanization rate is estimated at 57% of the total pop-
và tổng mức chi tiêu ước đạt 169 tỷ USD, tương đương ulation by 2030. By 2030, Vietnam’s urban consumer
với 93,3% tổng mức chi tiêu tiêu dùng cả nước năm market is expected to reach 46 billion people and the
2018. Tuy nhiên, mức độ đánh giá sức cầu tiêu dùng total expenditure is estimated at USD 169 billion,
vùng nông thôn vẫn duy trì vai trò quan trọng, dự báo accounting for 93.3% of the country’s total consumer
đến năm 2030, quy mô thị trường nông thôn ước đạt spending in 2018. However, the rural consumption
Hình 13: TỶ LỆ ĐÔ THỊ HÓA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á (ĐƠN VỊ: %)
Figure 13: URBANIZATION RATE IN SOUTHEAST ASIA (UNIT: %)
100%
91%
90% 82%
80% 73% 73% 76% 78%
70%
60%
49% 51%
50% 45%
40% 33% 34% 34%
31%
30%
20%
20%
10%
0%
Campuchia / Campuchia Việt Nam / Vietnam Myanmar / Myanmar Lào / Laos Thái Lan / Thailand Đông Nam Á / Southeast Asia Philippines / Philippines Indonesia / Indonesia Châu Âu / Europe Malaysia / Malaysia Brunei / Brunei Các nước phát triển / Developed countries Mỹ / United Stated Nhật Bản / Japan
Nguồn: Un Population Database, BofA Merril Lynch Global Research
Source: Un Population Database, BofA Merril Lynch Global Research
74