Page 11 - Bao_cao_Tang_truong_va_Thinh_Vuong_Viet_Nam_2019
P. 11

BÁO CÁO TĂNG TRƯỞNG VÀ THỊNH VƯỢNG VIỆT NAM 2019







            lực  tăng  trưởng  của  nền  kinh  tế  cùng  tốc  độ  tăng  omy and had the largest average CAGR of 39.6%. In
            trưởng CAGR trung bình lớn nhất là 39,6%. Bên cạnh  addition, the foreign direct investment (FDI) sector’s
            đó, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đã có tốc  CAGR was on par with the state sector, which is a clear
            độ ngang bằng với khu vực kinh tế Nhà nước, là minh  evidence  for  Vietnam’s  effective  FDI  attraction  over
            chứng rõ ràng cho hiệu quả thu hút vốn đầu tư nước  the past time.
            ngoài của Việt Nam giai đoạn vừa qua.
                                                               The economic imprint of Vietnam in 2018 is shown
               Dấu ấn kinh tế Việt Nam năm 2018 không chỉ dừng  not only at the record GDP of 7.08% but only many
            lại  ở  mức  kỉ  lục  GDP  đạt  7,08%,  mà  còn  có  nhiều  positive  changes.  According  to  the  survey  results,
            chuyển  biến  tích  cực.  Theo  kết  quả  khảo  sát,  đa  số  most enterprises expressed their optimism before the
            doanh nghiệp thể hiện sự lạc quan trước kết quả kinh  business results in 2018: 85.6% of enterprises record-
            doanh năm 2018: 85,6% doanh nghiệp đánh giá doanh  ed a year-on-year revenue increase in 2018, 64.3% of
            thu năm 2018 tăng lên so với năm 2017, 64,3% doanh  enterprises  recorded  an  increased  profit  after  tax.
            nghiệp nhận định lợi nhuận sau thuế có tăng lên. Với sự  With  this  optimism,  nearly  70%  of  enterprises
            lạc quan này, gần 70% doanh nghiệp phản hồi có ý  responded that they have intention of expanding their
            định mở rộng kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo.  business in the next period.


               Trong  đó,  đánh  giá  về  những  yếu  tố  đóng  góp  In particular, of the factors with the most contribu-
            nhiều nhất vào tốc độ tăng trưởng của doanh nghiệp  tion to the growth rate of enterprises in the past five-
            trong giai đoạn năm năm vừa qua, dẫn đầu là yếu tố  year period, ranking first belonged to The growth of
            Tăng  trưởng  của  thị  trường  trong  nước  và  khu  vực  the domestic and regional markets (60.7%), followed
            (60,7%), theo sau là sự Mở rộng thị trường hiện có  by  Expansion  of  the  existing  market  (42.9%)  and
            (42,9%) và Cải thiện cơ sở hạ tầng (39,3%). Trong hai  Infrastructure improvement (39.3%). In two consecu-
            năm liên tiếp, nhiều doanh nghiệp FAST500 đều cho  tive  years,  many  FAST500  enterprises  said  that  the





            hình 1:  NHỮNG YẾU TỐ ĐÓNG GÓP NHIỀU NHẤT VÀO SỰ TĂNG TRƯỞNG CỦA DOANH NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2014-2018 (ĐƠN VỊ: %)
            figure 1:  FACTORS WITH THE MOST CONTRIBUTION TO THE GROWTH OF ENTERPRISES IN THE 2014-2018 PERIOD (UNIT: %)
             70.0%
                  60.7%
             60.0%
             50.0%
                           42.9%
                                    39.3%
             40.0%                          35.7%    35.7%
             30.0%                                           25.0%
                                                                      21.4%   17.9%
             20.0%
                                                                                       10.7%   10.7%
             10.0%
             0.0%
                 Tăng trưởng  Mở rộng  Cải thiện  Phát triển  Phát triển các Sẵn có lao động  Tăng cường  Cải thiện  Ưu đãi  Hoạt động
                của thị trường  thị trường  cơ sở hạ tầng /  các dòng  phân khúc  có tay nghề  hội nhập khu vực môi trường  về thuế /  M&A /
                trong nước và  hiện có /  Infrastructure sản phẩm mới / thị trường mới /  với chi phí  và quốc tế /  pháp lí /  Tax  M&A activities
                  khu vực /   Expansion of improvement  Development Development of cạnh tranh /  Strengthening Improvement  preferences
               Growth of domestic  existing  of new product  new market  Availability of  regional  of legal
               and regional markets  market  series   segmentation skilled labor at and international environment
                                                          competitive costs  integrations
            Nguồn: Vietnam Report, Khảo sát các doanh nghiệp tháng 02/2019
            Source: Vietnam Report, Survey on enterprises, February 2019
                                                                                                     37
   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15   16