Page 68 - Bao_cao_Sach_trang_Kinh_te_Viet_Nam_2019
P. 68
KINH TẾ VIỆT NAM 2019: CƠ HỘI & SỨC ÉP TỪ HIỆP ĐỊNH CPTPP
cao, vì thế, việc hạ thấp thuế quan trong CPTPP không In some sectors, due to the impact of CPTPP, the
tạo ra nhiều tác động xuất khẩu. Tốc độ tăng trưởng output growth rate may have been reduced. These
của ngành chế biến thực phẩm giảm đi ở mức 0,37%- include animal husbandry, food processing and insur-
0,52%. Tuy nhiên, vẫn giúp xuất khẩu tăng thêm từ ance services. The livestock sector is heavily affected
2,18% đến 2,35%. Cần chú ý là ngành chế biến thực by CPTPP because of the weak competitiveness of
phẩm có lộ trình cắt giảm thuế quan khá chậm so với this sector (Table 2). In agriculture, except for rice,
các nhóm ngành khác (thuế về 0 sau 15 năm) vì vậy tác current tariffs of countries with livestock products are
động này cũng không thật sự lớn nếu tính bình not high, so lowering tariffs in CPTPP does not create
quân/năm cũng như ở giai đoạn đầu của CPTPP. much export impact. The growth rate of the food
processing industry decreased at 0.37%-0.52%.
Tác động của CPTPP tới các ngành dịch vụ tài However, it helps to increase exports by 2.18% to
chính là không lớn. Lý do chính có lẽ là cam kết mở 2.35%. It should be noted that the food processing
cửa dịch vụ không quá lớn so với cam kết trong WTO. industry has a relatively slow schedule of tariff reduc-
Cụ thể, CPTPP tạo thêm 0,01-0,03% tăng trưởng, tion compared to other sectors (the tax rate is 0 after
đồng thời cũng làm tăng nhập khẩu các dịch vụ này ở 15 years), so this impact is not really extensive if cal-
mức khá cao (2,4-3,6%), trong khi xuất khẩu sẽ bị culated on an average per year as well as during the
giảm đi ở mức 2,8% đến 3,2%. early stages of CPTPP.
Bảng 2: TÁC ĐộNG THEO NGÀNH (% TăNG THêM SO VớI KHÔNG CÓ CPTPP)
Table 2: INDUSTRY IMPACTS (% INCREASE COMPARED TO “WITHOUT CPTPP”)
Cắt giảm thuế quan + tự do hóa dịch vụ /
Cắt giảm thuế quan / tariff reduction
tariff reduction + Service liberalization
Giá trị sản xuất / Xuất khẩu / Nhập khẩu / Giá trị sản xuất / Xuất khẩu / Nhập khẩu /
Production Value Export Import Production Value Export Import
1. Trồng trọt / Cultivation 0.37 2.59 4.33 0.22 2.11 5.27
2. Chăn nuôi / Breeding -0.37 -7.9 3.24 -0.1 -9.2 4.3
3. Khai khoáng / Mining 0.08 -1.78 4.4 0.26 -1.72 7.58
4. Chế biến thực phẩm / Food processing -0.52 2.18 5.09 -0.37 2.35 5.9
5. Dệt may / Textile 7.54 8.83 6.9 8.68 10.18 7.96
6. Công nghiệp nhẹ / Light industry 4.71 8.72 6.32 5.28 9.583 7.34
7. Công nghiệp nặng / Heavy industry 0.82 1.67 2.72 1.25 2.63 3.4
8. Xây dựng / Construction 3.05 0.38 3.47 4.1 0.23 4.53
9. Giao thông vận tải / Transportation 2.24 2.13 0.8 2.98 2.86 1.25
10. Thông tin / Information 1.03 -1.48 2.11 1.53 -0.01 3.59
11. Thương mại / Trade 1.53 -1.58 2.16 2.3 -0.65 4.16
12. Dịch vụ tài chính / Financial services 0.03 -2.87 2.47 0.01 -3.24 3.68
13. Dịch vụ bảo hiểm / Insurance services -0.03 -0.9 1.15 0.15 -0.54 1.65
14. Dịch vụ khác / Other services 1.21 -1.59 1.89 1.89 -1.32 3.5
Nguồn: Nhóm nghiên cứu, sử dụng kết quả từ GTAP
Source: Research team, using results from GTAP
91