Page 65 - Bao_cao_Vietnam_Earnings_Insight_2019
P. 65
CÁC XU HƯỚNG LỢI NHUẬN THEO NGÀNH KINH TẾ NĂM 2019-2020
khả quan như kỳ vọng do ảnh hưởng từ dịch tả (+5.8% year on year), gross profit margin declined by
lợn châu Phi. 0.9% to 21.4% mainly due to the year-on-year 1.9-
percent decrease of the food and beverage industry.
Lũy kế nửa đầu năm 2019, tổng doanh thu thuần Profit after tax of the whole industry for the first half
ngành tiêu dùng đạt 278.632 tỷ đồng (+10,09% yoy) of the year was VND 21,071 billion (-7.3% year on
và lợi nhuận gộp đạt 59.662 tỷ đồng (+5,8% yoy), year), and if excluding MSN’s extraordinary profit of
biên lợi nhuận gộp giảm 0,9% xuống mức 21,4% chủ VND 1,477 billion in 2018 and VCH’s extraordinary
yếu do nhóm F&B giảm 1,9% yoy. LNST trong nửa profit of VND 104 billion in 2019, the profit after tax
đầu năm của toàn ngành đạt 21.071 tỷ đồng (-7,3% would drop by 1.33% year on year (Figure 20).
yoy), nếu loại lợi nhuận bất thường 1.477 tỷ của MSN
vào năm 2018 và 104 tỷ của VCH trong 2019 thì LNST For the food and beverage industry, profit
giảm còn 1,33% yoy (Hình 20). after tax decreased by 12.4% due to (1) a year-
on-year 1.9-percent gross profit margin and (2)
Ngành F&B lợi nhuận sau thuế ngành giảm extraordinary profit of MSN. Total net revenue was
12,4% do (1) Biên gộp giảm 1,9% yoy và (2) VND 162,451.8 billion (+11.3% year on year), account-
lợi nhuận bất thường tài chính của MSN. Tổng ing for 60% of the total industry in which the three
doanh thu thuần đạt 162.451,8 tỷ đồng (+11,3%% largest enterprises, namely VNM, MSN and SAB,
yoy) chiếm 60% tổng ngành trong đó 3 doanh nghiệp achieved a net revenue of VND 63,623 billion (+5.6%
lớn nhất là VNM, MSN và SAB đã đạt doanh thu 63.623 year on year). Gross profit of the industry was VND
Hình 20: TĂNG TRƯỞNG DOANH THU-LỢI NHUẬN NGÀNH THỰC PHẨM-ĐỒ UỐNG (ĐƠN VỊ: %)
Figure 20: REVENUE-PROFIT GROWTH OF FOOD-BEVERAGE INDUSTRY (UNIT: %)
30.0%
25.6%
25.0%
18.4%
20.0%
15.0%
10.6%
9.7%
10.0% 8.5%
4.6%
5.0%
0.0%
2015 2016 2017 2018
-1.1%
-5.0%
-10.0%
-12.0%
-15.0%
Nguồn: Fiinpro
% tăng trưởng lợi nhuận / % pro't growth % tăng trưởng doanh thu / % revenue growth Source: Fiinpro
83