Page 64 - Bao_cao_Vietnam_Earnings_Insight_2019
P. 64
BÁO CÁO VIETNAM EARNINGS INSIGHT 2019
cảnh tăng trưởng ngành có xu hướng chậm lại so Expenses for advertising and market research. In the
với giai đoạn trước đó. Thông thường các khoản mục context that the market becomes more saturated, large
chi phí lớn nhất trong cơ cấu chi phí bán hàng đối với enterprises will have a strategy to minimize these
ngành thực phẩm và đồ uống chủ yếu là (1) Chi phí expenses but the space to reduce these types of costs
khuyến mãi, trưng bày, giới thiệu sản phẩm, (2) Chi phí is considered not much because these are still two deci-
quảng cáo và nghiên cứu thị trường. Trong bối cảnh thị sive cost groups, affecting the launch of products,
trường dần bão hòa hơn, các doanh nghiệp lớn sẽ có increasing brand awareness to boost sales, so the prob-
chiến lược giảm thiểu tiết kiệm nhóm các chi phí này, lem of balancing cost savings or revenue growth is that
tuy nhiên dư địa để giảm các loại hình chi phí trên được the enterprises should be very considerate (Figure 19).
cho rằng không nhiều do đây vẫn là 2 nhóm chi phí
quyết định ảnh hưởng đến việc tung ra các sản phẩm, According to statistics of BSc, 137 enterpris-
tăng độ nhận diện thương hiệu giúp thúc đẩy doanh es in the consumer industry released semi-
thu, do đó bài toán cân đối giữa việc đánh đổi tiết kiệm annual financial statements whose results were
chi phí hay tốc độ tăng trưởng doanh thu là việc các not really positive as expected due to African
doanh nghiệp phải rất cân nhắc (Hình 19). swine fever.
Theo thống kê của công ty chứng khoán BSc, For the first half of 2019, total net revenue of the
ngành tiêu dùng có 137 doanh nghiệp đã có báo consumer industry was VND 278,632 billion (+10.09%
cáo tài chính bán niên với kết quả chưa thật sự year on year) and gross profit was VND 59,662 billion
Hình 19: CHẤT LƯỢNG LỢI NHUẬN NGÀNH THỰC PHẨM-ĐỒ UỐNG (ĐƠN VỊ: %)
Figure 19: EARNINGS QUALITY OF THE FOOD AND BEVERAGE INDUSTRY (UNIT: %)
25.0%
23.2% 23.6% 23.2%
22.6%
20.6%
20.0%
15.0%
9.8% 10.2%
10.0% 9.2% 9.5% 9.4% 9.1%
8.8% 8.9%
7.9% 7.6%
2014
2015
5.0% 3.8% 3.7%
3.2% 3.5% 3.3% 2016
2017
2018
0.0%
Biên lợi nhuận / Chi phí Quản lý doanh Chi phí Bảo hiểm/ Biên lợi nhuận ròng /
Pro!t margin nghiệp/Doanh thu thuần / Doanh thu thuần / Net pro!t margin
General and administrative Insurance expenses/ Nguồn: FiinPro.
expenses/ Net revenue Net revenue Source: FiinPro.
82