Page 26 - Bao_cao_Vietnam_Earnings_Insight_2018
P. 26

BÁO CÁO VIETNAM EARNINGS INSIGHT 2018                                                                                           CÁC XU HƯỚNG LỢI NHUẬN THEO NGÀNH KINH TẾ NĂM 2018 - 2019







               Triển vọng nền kinh tế vẫn duy trì đánh giá  and  profits  of  the  listed  market.  By  the  end  of  the
            khả quan trong các năm tới mặc dù sẽ phải đối   second quarter of 2017, revenue and profit after tax
            mặt với nhiều thách thức. Trên phương diện quốc  of these 200 enterprises reached VND 898.5 trillion
            tế, các yếu tố đang phần thể hiện xu hướng tiêu cực  (+  29.5%  year  on  year)  and  VND  91.9  trillion  (+
            như (1) Chiến tranh thương mại; (2) Chính sách tiền  39.3%  year  on  year),  respectively,  accounting  for
            tệ theo hướng thắt chặt; (3) Xu hướng phá giá của các  over 90% of total revenue and profit after tax of the
            đồng nội tệ của các nước như tỷ giá Nhân dân tệ/USD  whole  market.  Profitability  continued  to  improve  as
            (+6,2%  YTD),  Peso/USD  (-7,7%  YTD),  Rupiah  the  growth  in  profit  after  tax  is  faster  than  the
            (+12,1% YTD) nhằm mục đích hạn chế và tạo lợi thế  growth in net revenue. (Table 1)
            cạnh  tranh  thương  mại  khi  thiệt  hại  do  đồng  USD
            mạnh lên; (4) Căng thẳng địa chính trị. Trên phương  The  economy  is  forecasted  to  remain  posi-
            diện trong nước, kết quả tích cực về tăng trưởng kinh  tive in the coming years despite facing a lot of
            tế  cũng  như  tình  hình  vĩ  mô  của  Việt  Nam  trong  9  challenges. On  the  international  side,  factors  are
            tháng đầu năm 2018 là nền tảng vững chắc hỗ trợ cho  showing a negative trend such as (1) Trade war; (2)
            tăng trưởng kinh tế năm 2018. World Bank đánh giá  Tightened monetary policy; (3) Tendency for dumping
            tăng trưởng GDP năm 2019 vẫn duy trì mức cao đạt  of  local  currencies  of  countries  such  as  CNY/USD
            6,6% cho năm 2019 và 6,5% năm 2020.             exchange  rate  (+  6.2%  Year  to  Date),  Peso/USD
                                                            exchange  rate  (-7.7%  Year  to  Date),  Rupiah/USD
            2.  TIềM  NĂNG  TĂNG  TRƯởNG  củA  MỘT  SỐ      (+12.1) Year to Date) to limit and create trade com-
            NGÀNH TRIỂN VọNG                                petitive  advantage  when  the  dollar  appreciates;  (4)
                                                            Geopolitical  tensions.  On  the  domestic  side,  positive
               Xét về chỉ số tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn  economic growth as well as good macro-economic sit-
            chủ sỡ hữu, tính đến 30/6/2018, có 7/12 lĩnh    uation in Vietnam for the first nine months of 2018 is






            Bảng 1: HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CủA DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT VIỆT NAM SO VỚI CÁC NƯỚC TRONG KHU VỰC
            Table 1: PERFORMANCE OF VIETNAMESE LISTED COMPANIES IN COMPARISON WITH OTHER COUNTRIES IN
            THE REGION


                                                                                   Tăng/giảm chỉ số so với đầu năm
                                                                                   (25/10/2018) /
                                  P/E           P/B           ROE           ROA
                                                                                   Increase / decrease of index
                                                                                   compared to the beginning of
                                                                                   the year (25/10/2018)
              Việt Nam / Vietnam  17,0         2,7            15,2          2,40          (2,6)
              Malaysia / Malaysia  18,4        1,8            10,5          1,86          (3,6)
              Philippines / Philippines  18,3  2,0            10,7          2,36          (16,4)
              Indonesia / Indonesia  19,4      2,2            11,7          3,03          (8,2)
              Thái Lan / Thailand  16,4        1,9            12,1          3,10          (4,9)
              Trung bình / Average  18,14      1,99           11,27         2,59


            Nguồn: Bloomberg
            Sources: Bloomberg

            42
   21   22   23   24   25   26   27   28   29   30   31