Page 3 - (VietnamReport) Báo cáo Vietnam Earnings Insight 2021_Các xu hướng lợi nhuận theo ngành kinh tế 2021-2022
P. 3

CÁC XU HƯỚNG LỢI NHUẬN THEO NGÀNH KINH TẾ 2021-2022











            MỤC LỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU / INDEX OF FIGURES AND TABLES



             TÊN HÌNH VẼ / FIGURES                                                              TRANG / PAGE
            Hình 1: Biến động lợi nhuận của các doanh nghiệp niêm yết trong bảng xếp hạng PROFIT500 năm 2021  43
            Figure 1: Profit changes of enterprises listed in the PROFIT500 ranking 2021
            Hình 2: ROA bình quân theo khu vực kinh tế trong 3 năm giai đoạn 2019 - 2021 (Đơn vị: %)  44
            Figure 2: Average ROA by economic sector in three years, 2019 - 2021 (Unit: %)
            Hình 3: ROE bình quân theo khu vực kinh tế trong 3 năm giai đoạn 2019 - 2021 (Đơn vị: %)  45
            Figure 3: Average ROE by economic sector in three years, 2019 - 2021 (Unit: %)
            Hình 4: Top 7 ngành đạt tốc độ tăng trưởng kép về lợi nhuận (CAGR) nhanh nhất giai đoạn 2017 - 2021 (Đơn vị: %)  47
            Figure 4: Top 7 industries with the highest CAGR in the 2017 - 2021 period (Unit: %)
            Hình 5: Top 5 khó khăn của doanh nghiệp PROFIT500 trong dịch Covid-19 (Đơn vị: %)   48
            Figure 5: Top 5 difficulties of PROFIT500 enterprises during the Covid-19 pandemic (Unit: %)
            Hình 6: Mong đợi của các doanh nghiệp PROFIT500 khi đầu tư vào chuyển đổi số (Đơn vị: %)   51
            Figure 6: Expectations of PROFIT500 enterprises when investing in digital transformation (Unit: %)
            Hình 7: Top giải pháp ưu tiên của các doanh nghiệp PROFIT500 (Đơn vị: %)            52
            Figure 7: Top priority solutions of PROFIT500 enterprises (Unit: %)
            Hình 8: So sánh tình hình thị trường bất động sản giai đoạn 2021-2022 (Đơn vị: %)   56
            Figure 8: Comparison of real estate market situation in the period of 2021-2022 (Unit: %)
            Hình 9: Tổng doanh thu ngành CNTT tại Việt Nam (Đơn vị: Tỷ USD)                     63
            Figure 9: Total IT revenue in Vietnam (Unit: Billion USD)
            Hình 10: Tổng số doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực CNTT (Đơn vị: Doanh nghiệp)   63
            Figure 10: Total number of enterprises operating in the IT sector (Unit: Enterprise)
            Hình 11: Top 10 ngân hàng có lợi nhuận cao nhất 9 tháng đầu năm 2021 (Đơn vị: Tỷ Đồng và %)   69
            Figure 11: Top 10 most profitable banks in the first 9 months of 2021 (Unit: VND billion and %)
            Hình 12: Giá trị giao dịch trên Internet và Mobile Banking 2020-2021 (Đơn vị: Tỷ Đồng)   71
            Figure 12: Transaction value on Internet and Mobile Banking 2020-2021 (Unit: VND billion)
            Hình 13: Các mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao nhất tháng 10 năm 2021 (Đơn vị: Triệu USD và %)   78
            Figure 13: Top export commodities in October 20212021 (Unit: USD million and %)
            Hình 14: Sự gián đoạn thay đổi tùy theo mức độ nghiêm trọng, tần suất và thời gian diễn ra   81
            Figure 14: Disruptions vary based on their severity, frequency, and lead time-and they occur with regularity
            Hình 15: Ước tính tổn thất do gián đoạn chuỗi cung ứng                              86
            Figure 15: Estimated Supply-chain-disruption losses
            Hình 16: Chuỗi cung ứng đầu cuối trong tương lai                                    87
            Figure 16: End-to-end supply chain of the future
            Hình 17: Sự thay đổi trong cách chi tiêu của người tiêu dùng (Đơn vị: %)            95
            Figure 17: Changing in consumer spending patterns (Unit: %)
            Hình 18: Chi tiêu theo ngành hàng của người tiêu dùng dưới tác động của đại dịch Covid-19 lần thứ tư (Đơn vị: %)   96
            Figure 18: The impact of the fourth Covid-19 pandemic on consumer spending by sectors (Unit: %)
            Hình 19: Top 10 chủ đề xuất hiện nhiều nhất trên truyền thông (Đơn vị: %)           98
            Figure 19: Top 10 topics that appear the most in the media (Unit: %)

                                                                                                     33
   1   2   3   4   5   6   7   8