Page 94 - Bao_cao_Sach_trang_Kinh_te_Viet_Nam_2019
P. 94
KINH TẾ VIỆT NAM 2019: CƠ HỘI & SỨC ÉP TỪ HIỆP ĐỊNH CPTPP
ngoài. Các hoạt động sát nhập và mua lại (M&A) gia Secondly, Vietnam’s food-beverage sector will also
tăng mạnh trong ngành những năm gần đây là một ví have more opportunities to attract foreign investment.
dụ cho thấy tính hấp dẫn của ngành đối với các doanh The sharp growth in M&A activities in the sector in
nghiệp ngoại. recent years is an example of its attractiveness to for-
eign enterprises.
Thứ ba: Đây là cơ hội để các doanh nghiệp ngành
thực phẩm đồ uống đổi mới lại hoạt động nhằm định Thirdly, this is an opportunity for food and bever-
hướng sản xuất cho các thị trường tiềm năng có mức age enterprises to renovate their operation to orient
sống người dân cao hơn thì đòi hỏi các cách tiếp cận production for potential markets with higher living
sản xuất mới, từ đó thay đổi căn bản các hoạt động standards, requiring new production approaches,
của ngành trong thời gian tới. thereby changing fundamentally the activities of the
sector in the coming time.
2.2. Nguy cơ
2.2. Threats
Thứ nhất: Việc Việt Nam ký kết CPTPP và hàng rào
thuế quan bị cắt giảm làm tăng nguy cơ gia nhập thị Firstly, Vietnam's signing of the CPTPP and
trường từ các doanh nghiệp ngoại đến từ các quốc gia reduced tariff barriers increase the threat of market
có thế mạnh trong lĩnh vực này (Australia, New entry of foreign enterprises from countries with
Zealand…). Các nguy cơ đến từ sự thua kém về strengths in this sector (Australia, New Zealand,
thương hiệu, khả năng quản trị hay quy mô vốn - là etc.). Threats from brand inferiority, governance or
những vấn đề đòi hỏi các doanh nghiệp trong ngành capital size are issues that require enterprises in the
Hình 15: Cơ CẤU CHI TIêU TRUNG BÌNH HÀNG THÁNG CỦA NGưỜI TIêU DùNG VIệT NAM (ĐơN Vị: %)
Figure 15: MONTHLY AVERAGE SPENDING STRUCTURE OF VIETNAMESE CONSUMERS (UNIT: %)
Thực phẩm, đồ uống /
Food&Beverage
7% Giải trí, giáo dục /
9% Entertainment, education
34%
10% Điện, nước sinh hoạt /
Electricity, water
Quần áo, giày dép /
11% Clothes, shoes
Dịch vụ giao thông, viễn thông /
13% 16% Transportation and telecommunications services
Đồ điện tử, gia dụng /
Electronics and household appliances
Y tế, sức khỏe /
Healthcare
Nguồn: Vietnam Report, Khảo sát thói quen mua hàng thực phẩm - đồ uống của người tiêu dùng Việt Nam, tháng 9/2018
Source: Vietnam Report, Survey on Vietnamese consumers’ habits to buy food-beverage products, September 2018
117